Tải văn bản: Tại đây
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: /HĐ
I . Các căn cứ để ký kết hợp đồng:
Căn cứ Luật Dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24/11/2015 của Quốc hội Khoá XIII kỳ họp thứ 10.
Căn cứ Luật thương mại số 36/2005-QH11 ngày 14/6/2005 của Quốc hội Việt nam khoá XI kỳ họp thứ 7.
Căn cứ vào chứng thư thẩm định giá số .............................. của Công ty .........................................................ngày ......./....../2019.
Căn cứ vào nhu cầu, khả năng đáp ứng, thoả thuận và nhất trí giữa các bên tham gia hợp đồng.
Căn cứ vào Quyết định số: …..../QĐ-CTN ngày ..../…. /2019 của Giám đốc Công ty ........ v/v phê duyệt mua sắm, vận chuyển, lắp đặt máy bơm của ......
Hôm nay, ngày ....... tháng .......... năm .........
II. Các bên ký hợp đồng:
1. Bên mua: Công ty ................................... (gọi tắt là bên A)
- Địa chỉ trụ sở chính: ...................................................................................
- Điện thoại:...................................; Fax: ....................................................;
- Tài khoản số: .............................................................................................
- Đại diện là Ông ( Bà ): ..................................; Chức vụ: ...........................
2. Bên bán: Công ty .................................... ( gọi tắt là bên B)
- Địa chỉ trụ sở chính: ..................................................................................
- Điện thoại:...................................; Fax: ....................................................;
- Tài khoản số: .............................................................................................
- Đại diện là Ông ( Bà ): ..................................; Chức vụ: ...........................
III. Nội dung hợp đồng:
Điều 1. Nội dung công việc và sản phẩm của hợp đồng:
Bên A đồng ý mua của bên B số lượng máy móc thiết bị theo đơn giá và giá trị thanh toán từng hạng mục theo biểu giá cụ thể như sau:
Đơn vị: VNĐ
STT |
Tên sản phẩm |
ĐVT |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
1 |
Máy bơm HTĐ 2500-1,5-18,5 KW/1000vp đồng bộ gồm: Đầu bơm, động cơ mới, bệ đỡ bơm, bệ đỡ động cơ, puly bơm, puly động cơ, van chặn miệng xả, nắp B đậy miệng xả, bảo hiểm dây đai, dây đai. |
Bộ |
01 |
150.000.000 |
150.000.000 |
2 |
Xe cẩu tự hành 5T vận chuyển + cẩu (cụm đầu bơm và các chi tiết. |
ca |
01 |
3.000.000 |
3.000.000 |
3 |
Chi phí lắp đặt, đấu nối, căn, hiệu chỉnh các thiết bị liên quan. |
máy |
01 |
5.000.000 |
5.000.000 |
4 |
Chi phí chạy thử. |
Máy |
01 |
500.000 |
500.000 |
5 |
Vít me V2. |
Bộ |
01 |
4.000.000 |
4.000.000 |
TỔNG CỘNG |
162.500.000 |
||||
THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG VAT 10% |
16.250.000 |
||||
TỔNG SAU THUẾ |
178.750.000 |
Bằng chữ (làm tròn): Một trăm bảy mươi tám triệu bảy trăm năm mươi nghìn đồng chẵn.
Điều 2: Giá cả hàng hoá
Đơn giá các mặt hàng trên là giá cả thoả thuận và được lựa chọn giữa các báo giá của một số cơ sở có khả năng cung cấp các chủng loại mặt hàng theo yêu cầu và đã được thẩm định giá.
Điều 3: Chất lượng và quy cách hàng hoá
Chất lượng và quy cách hàng hoá phải đảm bảo theo đúng yêu cầu của bên A và theo quy định của pháp luật hiện hành.
Điều 4: Phương thức giao nhận
Bên A sẽ nhận hàng hoá bên B giao cho tại công trình sau khi bên B đã lắp đặt xong và vận hành thử .
Phương tiện vận chuyển, công bốc xếp, máy móc thiết bị, thi công lắp đặt thiết bị mới do bên B đảm nhận.
Khi mua hàng bên A có trách nhiệm kiểm tra chất lượng, quy cách hàng hoá tại chỗ. Nếu phát hiện hàng thiếu hoặc không đúng tiêu chuẩn chất lượng thì lập biên bản tại chỗ yêu cầu bên bán xác nhận.
Điều 5: Bảo hành và hướng dẫn sử dụng
Bên bán phải có trách nhiệm bảo hành chất lượng và giá trị sử dụng các loại máy móc thiết bị cung cấp cho bên mua trong ........ tháng. Nếu trong thời gian bảo hành máy móc thiết bị có hỏng hóc do lỗi nhà sản xuất, cung cấp thì bên bán phải chịu mọi phí tổn sửa chữa, thay thế để đảm bảo vận hành theo đúng yêu cầu kỹ thuật của bên mua. Việc sửa chữa các lỗi này phải được bắt đầu trong vòng không quá 01 ngày sau khi nhận được thông báo của Chủ đầu tư về các lỗi này. Nếu quá thời hạn này mà Nhà thầu không bắt đầu thực hiện các công việc sửa chữa thì Chủ đầu tư có quyền thuê một nhà thầu khác (bên thứ ba) thực hiện các công việc này và toàn bộ chi phí cho việc sửa chữa để chi trả cho bên thứ ba sẽ do Nhà thầu chịu và sẽ được khấu trừ vào tiền bảo hành của Nhà thầu và thông báo cho Nhà thầu giá trị trên, Nhà thầu buộc phải chấp thuận giá trị trên.
Mức tiền bảo hành là .......% giá trị hợp đồng.
Điều 6: Phương thức, thời gian thanh toán, tạm ứng
- Bên A sẽ ứng trước cho bên B ......... % khi hợp đồng có hiệu lực.
- Thanh toán bằng hình thức chuyển khoản.
- Bên A sẽ thanh toán cho bên B toàn bộ kinh phí theo giá trị hợp đồng đã ký kết trừ khoản tạm ứng và tiền bảo hành công trình trong vòng ....... ngày kể từ khi bên B hoàn thành việc giao nhận hàng hàng hoá, nghiệm thu chạy thử và xuất trình đủ các chứng từ hóa đơn theo quy định.
Điều 7: Thời gian thực hiện hợp đồng
Thời gian thực hiện hợp đồng là ...... ngày kể từ khi bên A bàn giao cho bên B vị trí mặt bằng từng công trình để lắp đặt thiết bị (Kể cả ngày lễ, thứ bảy, chủ nhật trừ những ngày không có mặt bằng thi công được chủ đầu từ xác nhận).
Điều 8: Trách nhiệm vật chất trong thực hiện hợp đồng
Hai bên cam kết thực hiện nghiêm túc các điều khoản đã thoả thuận trên, không đơn phương thay đổi hoặc huỷ bỏ hợp đồng. Bên nào không thực hiện hoặc đơn phương đình chỉ thực hiện hợp đồng mà không có lý do chính đáng, thì sẽ bị phạt ........% giá trị phần hợp đồng bị vi phạm.
Điều 9: Thủ tục giải quyết tranh chấp hợp đồng
Hai bên cần chủ dộng thông báo cho nhau tiến độ thực hiện hợp đồng. Nếu có vấn đề gì bất lợi phát sinh các bên phải kịp thời thông báo cho nhau biết và tích cực bàn bạc giải quyết (Cần lập biên bản ghi toàn bộ nội dung).
Trường hợp các bên không tự giải quyết được mới đưa vụ tranh chấp ra toà án nhân dân thành phố ............ hoặc Trọng tài kinh tế tỉnh ..........................
Điều 10: Các thoả thuận khác
Các điều kiện và điều khoản khác không ghi trong này, sẽ được các bên thực hiện theo quy định hiện hành của các văn bản pháp luật về hợp đồng kinh tế.
Điều 11: Hiệu lực của hợp đồng
Hợp đồng này có hiệu lực kể từ khi ký kết đến khi bên B cung cấp lắp đặt xong và nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng.
Hai bên sẽ tiến hành thanh lý hợp đồng này sau khi hợp đồng hết hiệu lực trong vòng ..... ngày, tại trụ sở Công ty ..................................................................
Hợp đồng này được lập thành ...... bản có giá trị pháp lý như nhau. Bên A giữ 06 bản, bên B giữ 04 bản để làm cơ sở thực hiện./.
ĐẠI DIỆN BÊN A
|
ĐẠI DIỆN BÊN B
|
|
|