Tải văn bản: Tại đây
CÔNG TY …
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
BIÊN BẢN ĐỊNH GIÁ TÀI SẢN GÓP VỐN
Số: … /............/BBĐGTSGV/…-…
Căn cứ Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
Căn cứ Điều lệ của Công ty ………………………………………………
Căn cứ vào cam kết góp vốn bằng tài sản, khi thành lập công ty của các thành viên;
Căn cứ ………………………………………………………………………
Hôm nay, ngày … tháng … năm … tại Văn phòng trụ sở chính Công ty ………… Địa chỉ: ……………………………………, chúng tôi gồm:
I/ Thành phần định giá tài sản góp vốn là các thành viên góp vốn thành lập công ty, gồm có:
1. Họ tên: …………………………………………………………………………….
Năm sinh: …/ …/ …
Giấy chứng minh nhân dân số ………, cấp ngày …/ …/ …., tại Công an: ………..
Địa chỉ thường trú: …………………………………………………………………..
Chỗ ở hiện tại: ……………………………………………………………………….
Điện thoại: …………………………………………………………………………...
Email: ………………………………………………………………………………..
2. Họ tên: ……………………………………………………………………………
Năm sinh: …/ …/ …
Giấy chứng minh nhân dân số ………, cấp ngày …/ …/ …., tại Công an: ………..
Địa chỉ thường trú: …………………………………………………………………..
Chỗ ở hiện tại: ……………………………………………………………………….
Điện thoại: …………………………………………………………………………...
Email: ………………………………………………………………………………..
3. Họ tên: …, là thành viên góp vốn thành lập công ty;
(Ghi các nội dung tiếp theo như ở mục 2(nếu có))
II/ Các thành viên thực hiện định giá tài sản góp vốn theo các nội dung sau đây:
1. Tài sản định giá gồm:
TT |
Tên tài sản |
Loại tài sản |
Số lượng |
Đơn vị tính |
Tình trạng tài sản |
Họ tên thành viên là chủ sở hữu của tài sản |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
2. Hồ sơ, tài liệu và giấy tờ kèm theo tài sản định giá, gồm:
………………………………………………………………………………………
(Thống kê đầy đủ toàn bộ giấy tờ kèm theo tài sản định giá)
3. Nguyên tắc định giá:
Tài sản góp vốn được các thành viên định giá theo nguyên tắc nhất trí, tất cả hoặc 100% thành viên góp vốn đồng ý với giá trị được thể hiện thành Đồng Việt Nam của tài sản góp vốn.
Trường hợp tài sản góp vốn được định giá cao hơn so với giá trị thực tế tại thời điểm góp vốn thì các thành viên cùng liên đới góp thêm bằng số chênh lệch giữa giá trị được định giá và giá trị thực tế của tài sản góp vốn tại thời điểm kết thúc định giá; đồng thời liên đới chịu trách nhiệm đối với thiệt hại do cố ý định giá tài sản góp vốn cao hơn giá trị thực tế.
4. Nội dung công việc định giá tài sản của các thành viên góp vốn:
Đánh giá tổng quát về toàn bộ tài sản định giá, xác định giá trị thị trường hoặc phi thị trường làm cơ sở cho việc định giá.
Lập kế hoạch định giá tài sản (nếu có).
Khảo sát thực tế, thu thập thông tin liên quan đến tài sản định giá.
Phân tích thông tin liên quan đến tài sản định giá.
Ý kiến xác định giá trị tài sản định giá của các thành viên góp vốn.
Các nội dung khác … (nếu có).
5. Tất cả thành viên góp vốn nhất trí, đồng ý xác định giá tài sản góp vốn như sau:
TT |
Tên tài sản |
Loại tài sản |
Số lượng |
Đơn vị tính |
Họ tên thành viên là chủ sở hữu của tài sản |
Giá trị tài sản (Đồng Việt Nam) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
6. … (Ghi nội thêm các nội dung thoả thuận hoặc cam kết khác của tất cả các thành viên góp vốn (nếu có)).
7. Tất cả các thành viên góp vốn tham gia thành phần định giá tài sản góp vốn, đã đọc lại biên bản, đồng ý với toàn bộ nội dung biên bản và ký tên xác nhận ở dưới đây.
Biên bản định giá tài sản góp vốn này, được lập thành … bản, mỗi bản gồm … trang, có giá trị pháp lý như nhau, được giao cho bên A giữ … bản, bên B giữ … bản./.
THÀNH PHẦN ĐỊNH GIÁ TÀI SẢN GÓP VỐN
THÀNH VIÊN (Chữ ký, họ tên) … |
THÀNH VIÊN (Chữ ký, họ và tên) … |
|
|
XÁC NHẬN CỦA CÔNG TY
GIÁM ĐỐC
(Chữ ký, họ tên và đóng dấu)
…