Tải văn bản: Tại đây
BẢNG XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ KHỐI LƯỢNG CÔNG VIỆC HOÀN THÀNH THEO HỢP ĐỒNG ĐỀ NGHỊ THANH TOÁN
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 08/2016/TT-BTC ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Bộ Tài chính)
Tên dự án: ................................................................Mã dự án:………………………………………………………….
Tên gói thầu: …………………………………………………………………………………………………………………….
Hợp đồng số ........ ngày ....... tháng .......năm 20...Phụ lục bổ sung hợp đồng số ...... ngày .....tháng…….năm ……..
Chủ đầu tư: …………………………………………………………………………………………………………………….
Nhà thầu: ………………………………………………………………………………………………………………………
Thanh toán lần thứ: ……………………………………………………………………………………………………………
Căn cứ xác định: ………………………………………………………………………………………………………………
Biên bản nghiệm thu số …… ngày …. tháng …. năm ….
Đơn vị: đồng
Số TT |
Tên công việc |
Đơn vị tính |
Khối lượng |
Đơn giá thanh toán |
Thành tiền (đồng) |
Ghi chú |
|||||||
Theo hợp đồng |
Thực hiện |
Theo hợp đồng |
Đơn giá bổ sung (nếu có) |
Theo hợp đồng |
Thực hiện |
||||||||
Luỹ kế đến hết kỳ trước |
Thực hiện kỳ này |
Luỹ kế đến hết kỳ này |
Luỹ kế đến hết kỳ trước |
Thực hiện kỳ này |
Luỹ kế đến hết kỳ này |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
|
Tổng số: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Giá trị hợp đồng: ……………………………………………………
2. Giá trị tạm ứng theo hợp đồng còn lại chưa thu hồi đến cuối kỳ trước: ………………………………………….
3. Số tiền đã thanh toán khối lượng hoàn thành đến cuối kỳ trước:…………………………………………………
4. Luỹ kế giá trị khối lượng thực hiện đến cuối kỳ này:…………………………………………………………….
5. Thanh toán để thu hồi tạm ứng:…………………………………………………………………………………..
6. Giá trị đề nghị thanh toán kỳ này:………………………………………………………………………………...
Số tiền bằng chữ: ………………….. (là số tiền đề nghị thanh toán kỳ này).
7. Lũy kế giá trị thanh toán:…………………………………………………………………………………………
ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU |
ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ
|