PHỤ LỤC II
Số TT |
Tên mẫu biểu |
Mẫu số |
Trang |
A |
Hồ sơ của người nộp thuế gửi cơ quan thuế |
||
I |
Hồ sơ Đăng ký thuế |
||
1 |
Tờ khai đăng ký thuế (Dùng cho tổ chức) |
01-ĐK-TCT |
47-51 |
1.1 |
Bảng kê các đơn vị độc lập (Kèm theo tờ khai mẫu số 01-ĐK-TCT) |
01-ĐK-TCT-K01 |
52 |
1.2 |
Bảng kê các đơn vị trực thuộc đối tượng cấp mã số thuế 13 số (Kèm theo tờ khai mẫu số 01-ĐK-TCT) |
01-ĐK-TCT-K02 |
53 |
1.3 |
Bảng kê các đơn vị trực thuộc, địa điểm kinh doanh không thuộc đối tượng cấp mã số thuế (Kèm theo tờ khai mẫu số 01-ĐK-TCT) |
01-ĐK-TCT-K03 |
54 |
1.4 |
Bảng kê các nhà thầu, nhà thầu phụ nước ngoài (Kèm theo tờ khai mẫu số 01-ĐK-TCT) |
01-ĐK-TCT-K04 |
55 |
1.5 |
Bảng kê các nhà thầu, nhà đầu tư dầu khí (Kèm theo tờ khai mẫu số 01-ĐK-TCT) |
01-ĐK-TCT-K05 |
56 |
1.6 |
Bảng kê tài khoản ngân hàng (Kèm theo tờ khai mẫu số 01-ĐK-TCT) |
01-ĐK-TCT-K06 |
57 |
2 |
Tờ khai đăng ký thuế (Dùng cho đơn vị trực thuộc) |
02-ĐK-TCT |
58-62 |
2.1 |
Bảng kê đơn vị trực thuộc, địa điểm kinh doanh (Kèm theo tờ khai mẫu số 02-ĐK- TCT) |
02-ĐK-TCT-BK01 |
63 |
2.2 |
Bảng kê các nhà thầu, nhà thầu phụ nước ngoài (Kèm theo tờ khai mẫu số 02-ĐK- TCT) |
02-ĐK-TCT-BK02 |
64 |
2.3 |
Bảng kê tài khoản ngân hàng (Kèm theo tờ khai mẫu số 02-ĐK-TCT) |
02-ĐK-TCT-BK03 |
65 |
3 |
Tờ khai đăng ký (Dùng cho hộ gia đình, nhóm cá nhân, cá nhân kinh doanh) |
03-ĐK-TCT |
66-69 |
3.1 |
Bảng kê cửa hàng, cửa hiệu trực thuộc (Kèm theo tờ khai mẫu số 03-ĐK-TCT) |
03-ĐK-TCT-BK01 |
70 |
3.2 |
Bảng kê tài khoản ngân hàng (Kèm theo tờ khai mẫu số 03-ĐK-TCT) |
03-ĐK-TCT-BK02 |
71 |
4 |
Tờ khai đăng ký thuế (Dùng cho các nhà thầu, nhà thầu phụ nước ngoài/Ban Điều hành liên danh) |
04-ĐK-TCT |
72-75 |
4.1 |
Bảng kê các nhà thầu phụ (Kèm theo tờ khai mẫu số 04-ĐK-TCT) |
04-ĐK-TCT-BK01 |
76 |
4.2 |
Bảng kê tài khoản ngân hàng (Kèm theo tờ khai mẫu số 04-ĐK-TCT) |
04-ĐK-TCT-BK02 |
77 |
5 |
Tờ khai đăng ký thuế (Dùng cho Bên Việt Nam nộp thay nhà thầu, nhà thầu phụ nước ngoài, tổ chức hợp tác kinh doanh với cá nhân, tổ chức ủy nhiệm thu) |
04.1-ĐK-TCT |
78 |
5.1 |
Bảng kê các hợp đồng nhà thầu, nhà thầu phụ nước ngoài nộp thuế thông qua bên Việt Nam (Kèm theo tờ khai mẫu số 04.1-ĐK-TCT) |
04.1-ĐK-TCT-BK |
79 |
6 |
Tờ khai đăng ký thuế (Dùng cho cá nhân khác) |
05-ĐK-TCT |
80-81 |
7 |
Tờ khai đăng ký thuế tổng hợp của cá nhân thông qua cơ quan chi trả thu nhập (Dùng cho cơ quan chi trả thu nhập đăng ký thuế cho cá nhân uỷ quyền) |
05-ĐK-TH-TCT |
82 |
8 |
Tờ khai đăng ký thuế (Dùng cho các cơ quan ngoại giao, cơ quan lãnh sự, cơ quan đại diện tổ chức quốc tế) |
06-ĐK-TCT |
83 |
8.1 |
Bảng kê viên chức ngoại giao thuộc đối tượng hoàn thuế GTGT (Kèm theo tờ khai mẫu số 06-ĐK-TCT) |
06-ĐK-TCT-BK01 |
84 |
9 |
Tờ khai đăng ký người phụ thuộc của cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công |
20-ĐKT-TCT |
102-103 |
10 |
Tờ khai đăng ký thuế tổng hợp cho người phụ thuộc của cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công thông qua cơ quan chi trả thu nhập |
20-ĐKT-TH-TCT |
104-105 |
II |
Hồ sơ thay đổi thông tin đăng ký thuế |
|
|
1 |
Tờ khai điều chỉnh, bổ sung thông tin đăng ký thuế |
08-MST |
85 |
2 |
Thông báo người nộp thuế chuyển địa điểm (trường hợp thay đổi thông tin về địa chỉ trụ sở làm thay đổi cơ quan thuế quản lý) |
09-MST |
86-87 |
III |
Hồ sơ, văn bản khác |
|
|
1 |
Văn bản đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuế/Thông báo mã số thuế |
13-MST |
93 |
2 |
Thông báo về việc tạm ngừng kinh doanh/tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của người nộp thuế |
23/ĐKT-TCT |
108 |
3 |
Văn bản đề nghị chấm dứt hiệu lực mã số thuế |
24/ĐKT-TCT |
109 |
4 |
Văn bản đề nghị khôi phục mã số thuế |
25/ĐKT-TCT |
110 |
B |
Văn bản, Thông báo của cơ quan thuế |
|
|
I |
Kết quả đăng ký thuế |
|
|
1 |
Giấy chứng nhận đăng ký thuế |
10-MST |
88-89 |
2 |
Thông báo mã số thuế |
11-MST |
90 |
3 |
Giấy chứng nhận mã số thuế cá nhân |
12-MST |
91-92 |
4 |
Thông báo danh sách mã số thuế của cá nhân đăng ký thuế qua cơ quan chi trả thu nhập |
14-MST |
94 |
5 |
Thông báo mã số thuế của người phụ thuộc |
21-MST |
106 |
6 |
Thông báo danh sách mã số thuế của người phụ thuộc đăng ký thuế qua cơ quan chi trả thu nhập |
22-MST |
107 |
II |
Thông báo, biên bản xác minh tình trạng hoạt động của người nộp thuế tại địa chỉ đã đăng ký |
|
|
1 |
Biên bản xác minh tình trạng hoạt động của người nộp thuế tại địa chỉ đã đăng ký |
15/BB-BKD |
95-96 |
2 |
Thông báo về việc người nộp thuế không hoạt động tại địa chỉ đã đăng ký |
16/TB-ĐKT |
97-98 |
III |
Thông báo khác |
|
|
1 |
Thông báo về việc người nộp thuế ngừng hoạt động và đang làm thủ tục chấm dứt hiệu lực mã số thuế |
17/TB-ĐKT |
99 |
2 |
Thông báo về việc người nộp thuế chấm dứt hiệu lực mã số thuế |
18/TB-ĐKT |
100 |
3 |
Thông báo về việc khôi phục mã số thuế |
19/TB-ĐKT |
101 |
4 |
Thông báo về việc đơn vị chủ quản được nhận diện không hoạt động tại địa chỉ đã đăng ký |
26/TB-ĐKT |
111 |
Dành cơ quan thuế ghi |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT |
Mẫu số: 01-ĐK-TCT |
|||||||||||||||
Ngày nhận tờ khai:
|
TỜ KHAI ĐĂNG KÝ THUẾ |
|
|||||||||||||||
Nơi nhận: |
Tổ chức SXKD |
Tổ chức không kinh doanh |
Tổ chức được hoàn thuế |
Hợp đồng dầu khí |
Tổ chức nước ngoài KD tại chợ biên giới, cửa khẩu |
||||||||||||
|
|
|
|
|
|
||||||||||||
|
MÃ SỐ THUẾ |
Dành cho cơ quan thuế ghi |
|
DÙNG CHO TỔ CHỨC |
|||||||||||||
|
|
|
|||||||||||||||
|
|
|
|||||||||||||||
1. Tên người nộp thuế |
|
2. Địa chỉ trụ sở chính |
|
3. Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính) |
2a. Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:
|
|
3a. Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn hoặc hòm thư bưu điện: |
2b. Phường/Xã/Thị trấn: |
|
3b. Phường/Xã/Thị trấn: |
2c. Quận/ Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: |
|
3c. Quận/ Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: |
2d. Tỉnh/ Thành phố: |
|
3d. Tỉnh/ Thành phố: |
2e. Điện thoại: / Fax: |
|
3e. Điện thoại: / Fax: |
E-mail: |
|
E-mail: |
4. Quyết định thành lập |
|
5. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy phép thành lập và hoạt động hoặc Giấy tờ tương đương do cơ quan có thẩm quyền cấp |
4a. Số quyết định: |
|
5a. Số: |
4b. Ngày ký quyết định: …/…/…… |
|
5b. Ngày cấp: …/…/…… |
4c. Cơ quan ra quyết định: |
|
5c. Cơ quan cấp: |
6. Đăng ký xuất nhập khẩu |
|
7. Ngành nghề kinh doanh chính |
Có Không |
|
|
8. Vốn điều lệ |
|
9. Ngày bắt đầu hoạt động: ……/……/………… |
|||||||||||||||||||||||||
8.1. Vốn trong nước: |
|
|
|||||||||||||||||||||||||
8.1a. Vốn nhà nước: |
Tỷ trọng: % |
|
|||||||||||||||||||||||||
8.1b. Vốn tư nhân |
Tỷ trọng: % |
|
|||||||||||||||||||||||||
8.2. Vốn nước ngoài |
Tỷ trọng: % |
|
|||||||||||||||||||||||||
8.3. Vốn khác |
Tỷ trọng: % |
|
|||||||||||||||||||||||||
10. Loại hình kinh tế |
|||||||||||||||||||||||||||
|
11. Hình thức hạch toán kế toán về kết quả kinh doanh Độc lập Phụ thuộc |
|
12. Năm tài chính |
Áp dụng từ ngày …/… đến ngày …/… |
|
13. Thông tin về đơn vị chủ quản hoặc đơn vị quản lý trực tiếp |
14. Thông tin người đại diện theo pháp luật/chủ DNTN |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||
13a. Mã số thuế:
13b. Tên đơn vị chủ quản/đơn vị quản lý trực tiếp: 13c. Địa chỉ trụ sở chính:
|
14a. Tên người đại diện theo pháp luật: 14b. Chức vụ: ………. 14c. Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:
Số giấy tờ:................................................................ Ngày cấp:.......................... Nơi cấp.......................... 14d. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
14đ. Chỗ ở hiện tại:
14e. Thông tin khác Điện thoại: /Fax: Email: Website: |
15. Các loại thuế phải nộp
|
|
17. Thông tin về các đơn vị liên quan
|
18. Thông tin khác
18a. Tên giám đốc/tổng giám đốc: |
|
18c. Tên kế toán trưởng: |
18b. Điện thoại liên lạc: |
|
18d. Điện thoại liên lạc: |
19. Tài khoản ngân hàng Có tài khoản ngân hàng |
20. Tình trạng trước khi tổ chức lại (nếu có)
Mã số thuế trước của tổ chức đó: ……………………………………………………………………………………… |
Tôi xin cam đoan những nội dung trong bản kê khai này là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những nội dung đã kê khai./.
|
…………, ngày… /… /…… |
||
|
HƯỚNG DẪN KÊ KHAI MẪU SỐ 01-ĐK-TCT
Người nộp thuế phải tích chọn vào một trong các ô thích hợp trước khi kê khai vào phần thông tin chi tiết, cụ thể như sau: - “Tổ chức SXKD”: tích chọn trong trường hợp người nộp thuế đăng ký thuế theo quy định tại Khoản 1 Điều 7 Thông tư này, - “Tổ chức không kinh doanh”: tích chọn trong trường hợp người nộp thuế đăng ký thuế theo quy định tại Khoản 6 Điều 7 Thông tư này. - “Tổ chức được hoàn thuế”: tích chọn trong trường hợp người nộp thuế đăng ký thuế theo quy định tại Khoản 6 Điều 7 Thông tư này. - “Hợp đồng dầu khí”: tích chọn trong trường hợp người nộp thuế đăng ký thuế theo quy định tại Khoản 2a Điều 7 Thông tư này. - “Tổ chức nước ngoài kinh doanh tại chợ biên giới, cửa khẩu”: tích chọn trong trường hợp người nộp thuế là tổ chức của nước có chung biên giới đất liền với Việt Nam thực hiện hoạt động mua bán, trao đổi hàng hóa tại chợ biên giới, chợ cửa khẩu, chợ trong khu kinh tế cửa khẩu của Việt Nam đăng ký thuế theo quy định tại Khoản 1 Điều 7 Thông tư này. Thông tin chi tiết gồm: 1. Tên người nộp thuế: Ghi rõ ràng, đầy đủ bằng chữ in hoa tên tổ chức theo Quyết định thành lập hoặc Giấy phép thành lập và hoạt động hoặc Giấy tờ tương đương do cơ quan có thẩm quyền cấp (đối với tổ chức Việt Nam) hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (đối với tổ chức của nước có chung biên giới đất liền với Việt Nam thực hiện hoạt động mua bán, trao đổi hàng hóa tại chợ biên giới, chợ cửa khẩu, chợ trong khu kinh tế cửa khẩu của Việt Nam). 2. Địa chỉ trụ sở chính: Ghi rõ số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn, phường/xã/thị trấn, quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh, tỉnh/thành phố. Nếu có số điện thoại, số Fax thì ghi rõ mã vùng - số điện thoại/số Fax theo thông tin địa chỉ sau: - Địa chỉ trụ sở chính của tổ chức - Địa chỉ nơi kinh doanh trong chợ biên giới, chợ cửa khẩu, chợ khu kinh tế cửa khẩu đối với tổ chức của các nước có chung đường biên giới đất liền với Việt Nam. - Địa chỉ nơi diễn ra hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí đối với hợp đồng dầu khí. 3. Địa chỉ nhận thông báo thuế: Nếu tổ chức có địa chỉ nhận các thông báo của cơ quan thuế khác với địa chỉ của trụ sở chính thì ghi rõ địa chỉ nhận thông báo thuế để cơ quan thuế liên hệ. 4. Quyết định thành lập: - Đối với tổ chức có quyết định thành lập: Ghi rõ số quyết định, ngày ban hành quyết định và cơ quan ban hành quyết định. - Đối với Hợp đồng dầu khí: Ghi rõ số hợp đồng, ngày ký hợp đồng, để trống phần cơ quan ra quyết định.
5. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy phép thành lập và hoạt động hoặc Giấp tờ tương đương do cơ quan có thẩm quyền cấp: Ghi rõ số, ngày cấp và cơ quan cấp Giấy chứng nhận ĐKKD của nước có chung biên giới với Việt Nam cấp (đối với tổ chức của nước có chung biên giới đất liền với Việt Nam thực hiện hoạt động mua bán, trao đổi hàng hóa tại chợ biên giới, chợ cửa khẩu, chợ trong khu kinh tế cửa khẩu của Việt Nam), Giấy phép thành lập và hoạt động hoặc Giấy phép tương đương do cơ quan có thẩm quyền cấp (đối với tổ chức của Việt Nam). Riêng thông tin "cơ quan cấp" Giấy chứng nhận ĐKKD: ghi tên nước có chung đường biên giới đất liền với Việt Nam đã cấp Giấy chứng nhận ĐKKD (Lào, Campuchia, Trung Quốc). 6. Đăng ký xuất nhập khẩu: Nếu tổ chức có hoạt động xuất, nhập khẩu thì đánh dấu “Có”, ngược lại đánh dấu “Không”. 7. Ngành nghề kinh doanh chính: Ghi theo ngành nghề kinh doanh trên Giấy phép thành lập và hoạt động hoặc Giấy phép tương đương do cơ quan có thẩm quyền cấp (đối với tổ chức của Việt Nam) và Giấy chứng nhận ĐKKD (đối với tổ chức của nước có chung biên giới đất liền với Việt Nam thực hiện hoạt động mua bán, trao đổi hàng hóa tại chợ biên giới, chợ cửa khẩu, chợ trong khu kinh tế cửa khẩu của Việt Nam). Người nộp thuế chỉ ghi 1 ngành nghề chính thực tế đang kinh doanh. 8. Vốn điều lệ: - Đối với Công ty TNHH, Công ty cổ phần, Công ty hợp danh: Ghi theo vốn điều lệ Giấy phép thành lập và hoạt động hoặc Giấy phép tương đương do cơ quan có thẩm quyền cấp hoặc nguồn vốn trên Quyết định thành lập (ghi rõ loại tiền, phân loại nguồn vốn theo chủ sở hữu, tỷ trọng của từng loại nguồn vốn trong tổng số vốn). - Đối với doanh nghiệp tư nhân: Ghi theo vốn đầu tư trên Giấy phép thành lập và hoạt động hoặc Giấy phép tương đương do cơ quan có thẩm quyền cấp (ghi rõ loại tiền). - Đối với tổ chức của các nước có chung đường biên giới đất liền với Việt Nam và tổ chức khác: Nếu trên Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận ĐKKD,... có vốn thì ghi, nếu không có vốn thì để trống thông tin này. 9. Ngày bắt đầu hoạt động: Ngày bắt đầu hoạt động của tổ chức. 10. Loại hình kinh tế: Tổ chức tự đánh dấu X vào 1 trong những ô tương ứng. 11. Hình thức hạch toán kế toán về kết quả kinh doanh: Chỉ đánh dấu X vào một trong hai ô của chỉ tiêu này. 12. Năm tài chính: Ghi rõ từ ngày, tháng đầu niên độ kế toán đến ngày, tháng cuối niên độ kế toán theo năm dương lịch hoặc năm tài chính. 13. Thông tin về đơn vị chủ quản hoặc đơn vị quản lý trực tiếp: Ghi rõ tên, mã số thuế, địa chỉ của đơn vị cấp trên trực tiếp quản lý tổ chức. 14. Thông tin người đại diện theo pháp luật/chủ DNTN: kê khai thông tin chi tiết của người đại diện theo pháp luật của tổ chức (đối với tổ chức kinh tế và tổ chức khác trừ doanh nghiệp tư nhân) hoặc thông tin của chủ doanh nghiệp tư nhân.
15. Các loại thuế phải nộp: Đánh dấu X vào những ô tương ứng với những sắc thuế mà tổ chức phải nộp. 16. Phương pháp tính thuế GTGT: đánh dấu X vào một trong các ô của chỉ tiêu này. 17. Thông tin về các đơn vị có liên quan: - Nếu có đơn vị độc lập thì đánh dấu X vào ô “Có đơn vị độc lập”, sau đó phải kê khai vào phần “Bảng kê các đơn vị độc lập” mẫu số 01-ĐK-TCT-BK01. - Nếu có đơn vị trực thuộc thì đánh dấu X vào ô “Có đơn vị trực thuộc”, sau đó phải kê khai vào “Bảng kê các đơn vị trực thuộc thuộc đối tượng cấp mã số thuế 13 số” mẫu số 01-ĐK-TCT-BK02 (đối với trường hợp phải cấp mã số thuế cho đơn vị trực thuộc) hoặc “Bảng kê các đơn vị trực thuộc, địa điểm kinh doanh không thuộc đối tượng cấp mã số thuế” mẫu số 01-ĐK-TCT-BK03 (đối với đơn vị trực thuộc không phải cấp mã số thuế). - Nếu có địa điểm kinh doanh, kho hàng trực thuộc không có chức năng kinh doanh thì đánh dấu X vào ô “Có địa điểm kinh doanh, kho hàng trực thuộc”, sau đó phải kê khai vào phần “Bảng kê các đơn vị trực thuộc, địa điểm kinh doanh không thuộc đối tượng cấp mã số thuế” mẫu số 01-ĐK-TCT-BK03. - Nếu có nhà thầu, nhà thầu phụ nước ngoài thì đánh dấu X vào ô “Có nhà thầu, nhà thầu phụ nước ngoài”, sau đó phải kê khai vào phần “Bảng kê các nhà thầu, nhà thầu phụ nước ngoài” mẫu số 01-ĐK-TCT-BK04. - Nếu có nhà thầu, nhà đầu tư dầu khí thì đánh dấu X vào ô “Có nhà thầu, nhà đầu tư dầu khí”, sau đó phải kê khai vào phần “Bảng kê các nhà thầu, nhà đầu tư dầu khí” mẫu số 01-ĐK-TCT-BK05 (đối với hợp đồng dầu khí). 18. Thông tin khác: Ghi rõ họ và tên, và số điện thoại liên lạc của Tổng giám đốc hoặc Giám đốc và Kế toán trưởng. 19. Tài khoản ngân hàng: Nếu có tài khoản mở tại ngân hàng, kho bạc thì đánh dấu X vào ô “Có tài khoản ngân hàng”, sau đó phải kê khai vào phần “Bảng kê các tài khoản ngân hàng” mẫu số 01-ĐK-TCT-BK06. 20. Tình trạng trước khi tổ chức lại tổ chức kinh tế (nếu có): Nếu tổ chức kinh tế đăng ký thuế do tổ chức lại của tổ chức kinh tế trước đó thì đánh dấu vào một trong các trường hợp: sáp nhập, hợp nhất, chia, tách và phải ghi rõ mã số thuế đã cấp trước đây của các tổ chức kinh tế bị sáp nhập, bị hợp nhất, bị chia, bị tách. 21. Phần người nộp thuế hoặc người đại diện hợp pháp của người nộp thuế ký, ghi rõ họ tên: Người nộp thuế hoặc người đại diện theo pháp luật của người nộp thuế phải ký, ghi rõ họ tên vào phần này. 22. Đóng dấu của người nộp thuế: Trường hợp người nộp thuế có con dấu tại thời điểm đăng ký thuế thì phải đóng dấu vào phần này. Trường hợp người nộp thuế không có con dấu tại thời điểm đăng ký thuế thì chưa phải đóng dấu trên tờ khai thuế. Khi người nộp thuế đến nhận kết quả phải bổ sung việc đóng dấu cho cơ quan thuế. |
|
|
|
BẢNG KÊ
Các đơn vị độc lập
(Kèm theo Mẫu số 01-ĐK-TCT)
Tên người nộp thuế: ........................................................................................
Mã số thuế (nếu có): ......................................................................................
STT |
Mã số thuế (nếu có) |
Tên gọi |
Số nhà, đường phố (thôn, xóm) |
Phường/xã |
Quận/huyện |
Tỉnh/thành phố |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…, ngày… /… /…… NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu (nếu có)
|
|
BẢNG KÊ
Các đơn vị trực thuộc thuộc đối tượng cấp mã số thuế 13 số
(Kèm theo Mẫu số 01-ĐK-TCT)
Tên người nộp thuế:........................................................................................
Mã số thuế (nếu có): .......................................................................................
STT |
Tên đơn vị trực thuộc |
Số nhà, đường phố (thôn xóm) |
Phường/xã |
Quận/huyện |
Tỉnh/ thành phố |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…, ngày… /… /…… NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu (nếu có) |
|
BẢNG KÊ
Các đơn vị trực thuộc, địa điểm kinh doanh không thuộc đối tượng cấp mã số thuế
(Kèm theo Mẫu số 01-ĐK-TCT)
Tên người nộp thuế:........................................................................................
Mã số thuế (nếu có): .....................................................................................
STT |
Tên đơn vị trực thuộc/địa điểm kinh doanh |
Số nhà, đường phố (thôn xóm) |
Phường/xã |
Quận/huyện |
Tỉnh/thành phố |
A |
Đơn vị trực thuộc |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Địa điểm kinh doanh |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…, ngày… /… /…… NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu (nếu có) |
|
BẢNG KÊ
Các nhà thầu, nhà thầu phụ nước ngoài
(Kèm theo Mẫu số 01-ĐK-TCT)
Tên người nộp thuế:........................................................................................
Mã số thuế (nếu có): ........................................................................................
STT |
Tên Nhà thầu nước ngoài |
Quốc tịch |
Mã số thuế của nhà thầu tại Việt Nam (nếu có) |
Mã số thuế của nhà thầu tại nước ngoài (nếu có) |
Số/ngày hợp đồng |
Giá trị hợp đồng |
Địa điểm thực hiện hợp đồng |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…, ngày… /… /…… NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu (nếu có)
|
|
BẢNG KÊ
Các nhà thầu, nhà đầu tư dầu khí
(Kèm theo Mẫu số 01-ĐK-TCT)
Tên người nộp thuế: ........................................................................................
Mã số thuế (nếu có): ......................................................................................
STT |
Tên Nhà thầu, Nhà đầu tư dầu khí |
Quốc tịch |
Mã số thuế của nhà thầu tại Việt Nam (nếu có) |
Mã số thuế của nhà thầu tại nước ngoài (nếu có) |
Số/ngày hợp đồng |
Giá trị hợp đồng |
Địa điểm thực hiện hợp đồng |
A |
Nhà thầu |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Nhà đầu tư |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…, ngày… /… /…… NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu (nếu có)
|
|
BẢNG KÊ
Tài khoản ngân hàng
(Kèm theo Mẫu số 01-ĐK-TCT)
Tên người nộp thuế:........................................................................................
Mã số thuế (nếu có): .......................................................................................
STT |
Tên Ngân hàng (Ghi rõ chi nhánh/Phòng giao dịch) |
Số tài khoản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…, ngày… /… /…… NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu (nếu có) |
Dành cơ quan thuế ghi Ngày nhận tờ khai
Nơi nhận: |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỜ KHAI ĐĂNG KÝ THUẾ |
Mẫu số: 02-ĐK-TCT |
|
MÃ SỐ THUẾ Dành cho cơ quan thuế ghi
|
|
DÙNG CHO ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
1. Tên người nộp thuế |
|
2. Địa chỉ trụ sở chính |
|
3. Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính) |
||
2a. Số nhà, đường phố/xóm/ấp/ thôn: |
|
3a. Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn hoặc hòm thư bưu điện: |
||
2b. Phường/Xã/Thị trấn: |
|
3b. Phường/xã/Thị trấn: |
||
2c. Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: |
|
3c. Quận/ Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: |
||
2d. Tỉnh/Thành phố: |
|
3d. Tỉnh/Thành phố: |
||
2đ. Điện thoại: / Fax: |
|
3đ. Điện thoại: /Fax: |
||
2e. E-mail: |
|
3e. E-mail: |
||
|
||||
4. Quyết định thành lập |
|
5. Giấy phép thành lập và hoạt động hoặc Giấy tờ tương đương do cơ quan có thẩm quyền cấp |
||
4a. Số quyết định: |
|
5a. Số: |
||
4b. Ngày ký quyết định: …/…/…… |
|
5b. Ngày cấp:…/…/……….. |
||
4c. Cơ quan ra quyết định: |
|
5c. Cơ quan cấp: |
||
|
||||
6. Đăng ký xuất nhập khẩu |
|
7. Ngành nghề kinh doanh chính |
||
□ Có □ Không |
|
|
||
|
||||
8. Vốn điều lệ: |
|
9. Ngày bắt đầu hoạt động:...../…/…. |
||
8.1. Vốn trong nước: |
||||
8.1a. vốn nhà nước: Tỷ trọng: % |
||||
8.1b. Vốn tư nhân: Tỷ trọng: % |
||||
8.2. Vốn nước ngoài: Tỷ trọng: % |
||||
8.3. Vốn khác: Tỷ trọng: % |
||||
10. Loại hình kinh tế |
||||
□ Công ty cổ phần |
□ Công ty hợp danh |
□ Hợp tác xã
|
□ Tổ chức kinh tế của tổ chức chính trị, CT-XH, xã hội, XH-NN |
|
□ Công ty TNHH |
□ Hợp đồng hợp tác, kinh doanh với nước ngoài |
□ Tổ hợp tác |
□ Đơn vị vũ trang |
|
□ Doanh nghiệp tư nhân |
□ Tổ chức là thương nhân biên giới |
□ Đơn vị sự nghiệp |
□ Loại hình khác |
|
11. Hình thức hạch toán kế toán về kết quả kinh doanh □ Độc lập □ Phụ thuộc |
|
12. Năm tài chính |
Áp dụng từ ngày…/… đến ngày …/… |
13. Thông tin về đơn vị chủ quản hoặc đơn vị quản lý trực tiếp |
14. Thông tin người đại diện theo pháp luật/chủ DNTN |
||||||||||||||
13a. Mã số thuế:
13b. Tên đơn vị chủ quản/ đơn vị quản lý trực tiếp: 13c. Địa chỉ trụ sở chính: Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/ thôn: Phường/ xã/Thị trấn: Quận/ Huyện/Thành phố thuộc tỉnh: Tỉnh/ Thành phố: Quốc gia: |
□ Tổ chức của VN □ Thương nhân nước ngoài 14a. Tên người đại diện theo pháp luật: 14b. Chức vụ:... 14c. Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: □ CMND □ CCCD □ Hộ chiếu □ CMT biên giới □ Giấy thông hành □ Khác Số giấy tờ: ……………………………………. Ngày cấp: …/…/…….. Nơi cấp ……………… 14d. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/ thôn: Phường/xã/Thị trấn: Quận/Huyện/Thành phố thuộc tỉnh: Tỉnh/Thành phố: Quốc gia: 14đ. Chỗ ở hiện tại: Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/ thôn: Phường/xã/Thị trấn: Quận/Huyện/Thành phố thuộc tỉnh: Tỉnh/ Thành phố: Quốc gia: 14e. Thông tin khác Điện thoại: /Fax: Email: Website: |
15. Các loại thuế phải nộp □ Giá trị gia tăng □ Tiêu thụ đặc biệt □ Thuế xuất, nhập khẩu □ Tài nguyên □ Thu nhập doanh nghiệp □ Môn bài □ Thuế bảo vệ môi trường □ Phí, lệ phí □ Thu nhập cá nhân □ Thuế SDĐPNN □ Thuê đất □ Khác |
16. Phương pháp tính thuế GTGT □ Khấu trừ □ Trực tiếp trên GTGT □ Trực tiếp trên doanh số □ Không phải nộp thuế GTGT |
17. Thông tin về các đơn vị liên quan
|
18. Thông tin khác |
||
18a. Tên giám đốc: |
|
18c. Tên kế toán trưởng: |
18b. Điện thoại liên lạc: |
18d. Điện thoại liên lạc: |
19. Tài khoản ngân hàng □ Có tài khoản ngân hàng |
20. Tình trạng trước khi tổ chức lại (nếu có) |
□ Sáp nhập □ Hợp nhất □ Tách □ Chia □ Khác |
Mã số thuế trước của tổ chức đó: …………………………………………………………………. |
Tôi xin cam đoan những nội dung trong bản kê khai này là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những nội dung đã kê khai./.
|
……., ngày... /... /………. |
HƯỚNG DẪN KÊ KHAI MẪU SỐ 02-ĐK-TCT
1. Tên người nộp thuế: Ghi rõ ràng, đầy đủ bằng chữ in hoa tên tổ chức theo Quyết định thành lập hoặc Giấy phép thành lập và hoạt động hoặc Giấy tờ tương đương do cơ quan có thẩm quyền cấp (đối với tổ chức Việt Nam) hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (đối với tổ chức của nước có chung biên giới đất liền với Việt Nam thực hiện hoạt động mua bán, trao đổi hàng hóa tại chợ biên giới, chợ cửa khẩu, chợ trong khu kinh tế cửa khẩu của Việt Nam). 2. Địa chỉ trụ sở: Ghi rõ số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn, phường/xã/thị trấn, quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh, tỉnh/thành phố. Nếu có số điện thoại, số Fax thì ghi rõ mã vùng - số điện thoại/số Fax theo thông tin địa chỉ sau: - Địa chỉ trụ sở chính của tổ chức - Địa chỉ nơi kinh doanh trong chợ biên giới, chợ cửa khẩu, chợ khu kinh tế cửa khẩu đối với tổ chức của các nước có chung đường biên giới đất liền với Việt Nam. - Địa chỉ nơi diễn ra hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí đối với hợp đồng dầu khí. 3. Địa chỉ nhận thông báo thuế: Chỉ khai vào chỉ tiêu này nếu tổ chức có địa chỉ nhận các thông báo của cơ quan thuế khác với địa chỉ của trụ sở chính để cơ quan thuế liên hệ. 4. Quyết định thành lập: - Đối với đơn vị trực thuộc của tổ chức có quyết định thành lập: Ghi rõ số quyết định, ngày ban hành quyết định và cơ quan ban hành quyết định. - Đối với nhà thầu, nhà đầu tư tham gia Hợp đồng dầu khí: Ghi rõ số hợp đồng, ngày ký hợp đồng, để trống phần cơ quan ra quyết định. 5. Giấy phép thành lập và hoạt động hoặc giấp tờ tương đương do cơ quan có thẩm quyền cấp: Ghi rõ số, ngày cấp và cơ quan cấp Giấy chứng nhận ĐKKD của nước có chung biên giới với Việt Nam cấp (đối với tổ chức của nước có chung biên giới đất liền với Việt Nam thực hiện hoạt động mua bán, trao đổi hàng hóa tại chợ biên giới, chợ cửa khẩu, chợ trong khu kinh tế cửa khẩu của Việt Nam), Giấy phép thành lập và hoạt động hoặc Giấy phép tương đương do cơ quan có thẩm quyền cấp (đối với tổ chức của Việt Nam). Riêng thông tin "cơ quan cấp" Giấy chứng nhận ĐKKD: ghi tên nước có chung đường biên giới đất liền với Việt Nam đã cấp Giấy chứng nhận ĐKKD (Lào, Campuchia, Trung Quốc). 6. Đăng ký xuất nhập khẩu: Nếu tổ chức có hoạt động xuất, nhập khẩu thì đánh dấu “Có”, ngược lại đánh dấu “Không”. 7. Ngành nghề kinh doanh chính: Ghi theo ngành nghề kinh doanh trên Giấy phép thành lập và hoạt động hoặc Giấy phép tương đương do cơ quan có thẩm quyền cấp (đối với tổ chức của Việt Nam) và Giấy chứng nhận ĐKKD (đối với tổ chức của nước có chung biên giới đất liền với Việt Nam thực hiện hoạt động mua bán, trao đổi hàng hóa tại chợ biên giới, chợ cửa khẩu, chợ trong khu kinh tế cửa khẩu của
Việt Nam). Người nộp thuế chỉ ghi 1 ngành nghề chính thực tế đang kinh doanh. 8. Vốn điều lệ: - Đối với Công ty TNHH, Công ty cổ phần, Công ty hợp danh: Ghi theo vốn điều lệ Giấy phép thành lập và hoạt động hoặc Giấy phép tương đương do cơ quan có thẩm quyền cấp hoặc nguồn vốn trên Quyết định thành lập (ghi rõ loại tiền, phân loại nguồn vốn theo chủ sở hữu, tỷ trọng của từng loại nguồn vốn trong tổng số vốn). - Đối với doanh nghiệp tư nhân: Ghi theo vốn đầu tư trên Giấy phép thành lập và hoạt động hoặc Giấy phép tương đương do cơ quan có thẩm quyền cấp (ghi rõ loại tiền). - Đối với tổ chức của các nước có chung đường biên giới đất liền với Việt Nam và tổ chức khác: Nếu trên Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận ĐKKD,... có vốn thì ghi, nếu không có vốn thì để trống thông tin này. 9. Ngày bắt đầu hoạt động kinh doanh: Ngày bắt đầu hoạt động của đơn vị trực thuộc. 10. Loại hình kinh tế: Tổ chức tự đánh dấu X vào 1 trong những ô tương ứng. 11. Hình thức hạch toán kế toán về kết quả kinh doanh: Chỉ đánh dấu X vào một trong hai ô của chỉ tiêu này. 12. Năm tài chính: Ghi rõ từ ngày, tháng đầu niên độ kế toán đến ngày, tháng cuối niên độ kế toán theo năm dương lịch hoặc năm tài chính. 13. Thông tin về đơn vị chủ quản hoặc đơn vị quản lý trực tiếp: Ghi rõ tên, mã số thuế, địa chỉ của đơn vị cấp trên trực tiếp quản lý đơn vị trực thuộc. 14. Thông tin người đại diện theo pháp luật/chủ DNTN: kê khai thông tin chi tiết của người đại diện theo pháp luật của tổ chức (đối với tổ chức kinh tế và tổ chức khác trừ doanh nghiệp tư nhân) hoặc thông tin của chủ doanh nghiệp tư nhân. 15. Các loại thuế phải nộp: Đánh dấu X vào những ô tương ứng với những sắc thuế mà đơn vị trực thuộc phải nộp. 16. Phương pháp tính thuế GTGT: Tổ chức tự đánh dấu X vào 1 trong những ô tương ứng. 17. Thông tin về các đơn vị liên quan: - Nếu có địa điểm kinh doanh, kho hàng trực thuộc, đơn vị trực thuộc khác thì đánh dấu X vào ô “Có địa điểm kinh doanh, kho hàng trực thuộc, đơn vị trực thuộc khác”, sau đó kê khai rõ vào “Bảng kê đơn vị trực thuộc, địa điểm kinh doanh” mẫu số 02-ĐK-TCT-BK01. - Nếu có Nhà thầu, nhà thầu phụ nước ngoài thì đánh dấu X vào ô “Có hợp đồng với nhà thầu, nhà thầu phụ nước ngoài”, sau đó phải kê khai vào phần “Bảng kê các nhà thầu, nhà thầu phụ nước ngoài” mẫu số 02-ĐK-TCT-BK02. - Nếu có Nhà thầu, nhà đầu tư dầu khí thì đánh dấu X vào ô “Có nhà thầu, nhà đầu tư dầu khí”, sau đó phải kê khai vào phần “Bảng kê các nhà thầu, nhà đầu tư dầu khí” mẫu số 02-ĐK-TCT-BK02. 18. Thông tin khác: Ghi rõ họ và tên, và số điện thoại liên lạc của Tổng giám đốc hoặc Giám đốc và Kế toán trưởng.
19. Tài khoản ngân hàng: Nếu có tài khoản mở tại ngân hàng, kho bạc thì đánh dấu X vào ô “Có tài khoản ngân hàng”, sau đó phải kê khai vào phần “Bảng kê các tài khoản ngân hàng” mẫu số 02-ĐK-TCT-BK03. 20. Tình trạng trước khi tổ chức lại tổ chức kinh tế (nếu có): Nếu tổ chức kinh tế đăng ký thuế do tổ chức lại của tổ chức kinh tế trước đó thì đánh dấu vào một trong các trường hợp: sáp nhập, hợp nhất, chia, tách và phải ghi rõ mã số thuế đã cấp trước đây của các tổ chức kinh tế bị sáp nhập, bị hợp nhất, bị chia, bị tách. 21. Phần người nộp thuế hoặc người đại diện hợp pháp của người nộp thuế ký, ghi rõ họ tên: Người nộp thuế hoặc người đại diện theo pháp luật của người nộp thuế phải ký, ghi rõ họ tên vào phần này. 22. Đóng dấu của người nộp thuế: Trường hợp người nộp thuế có con dấu tại thời điểm đăng ký thuế thì phải đóng dấu vào phần này. Trường hợp người nộp thuế không có con dấu tại thời điểm đăng ký thuế thì chưa phải đóng dấu trên tờ khai thuế. Khi người nộp thuế đến nhận kết quả phải bổ sung việc đóng dấu cho cơ quan thuế.
|
|
BẢNG KÊ
Đơn vị trực thuộc, địa điểm kinh doanh
(Kèm theo Mẫu số 02-ĐK-TCT)
Tên người nộp thuế:........................................................................................
Mã số thuế (nếu có): ............................................................................
STT |
Tên gọi |
Địa chỉ |
Phường/xã |
Quận/huyện |
Tỉnh/thành phố |
A |
Đơn vị trực thuộc |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
B |
Địa điểm kinh doanh |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…, ngày… /… /…… NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu (nếu có)
|
|
BẢNG KÊ
Các nhà thầu, nhà thầu phụ nước ngoài
(Kèm theo Mẫu số 02-ĐK-TCT)
Tên người nộp thuế:........................................................................................
Mã số thuế (nếu có): ............................................................................
STT |
Tên Nhà thầu nước ngoài |
Quốc tịch |
Mã số thuế của nhà thầu tại Việt Nam (nếu có) |
Mã số thuế của nhà thầu tại nước ngoài (nếu có) |
Số/ngày hợp đồng |
Giá trị hợp đồng |
Địa điểm thực hiện hợp đồng |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…, ngày… /… /…… NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu (nếu có)
|
|
BẢNG KÊ
Tài khoản ngân hàng
(Kèm theo Mẫu số 02-ĐK-TCT)
Tên người nộp thuế:........................................................................................
Mã số thuế (nếu có): ..........................................................................
STT |
Tên Ngân hàng (Ghi rõ chi nhánh/Phòng giao dịch) |
Số tài khoản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…, ngày… /… /…… NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu (nếu có) |
Dành cơ quan thuế ghi Ngày nhận tờ khai: |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỜ KHAI ĐĂNG KÝ THUẾ |
Mẫu số: 03-ĐK-TCT |
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
Nơi nhận: |
|||||||
|
MÃ SỐ THUẾ (Dành cho CQT ghi hoặc NNT ghi khi đăng ký đã có mã số thuế)
|
|
DÙNG CHO HỘ GIA ĐÌNH, NHÓM CÁ NHÂN, CÁ NHÂN KINH DOANH |
|
|
11. Các loại thuế phải nộp □ Giá trị gia tăng □ Tiêu thụ đặc biệt □ Tài nguyên □ Thu nhập cá nhân □ Môn bài □ Thuế bảo vệ môi trường □ Phí BVMT đối với khai thác khoáng sản □ Thuế SDĐPNN □ Khác |
12. Tình trạng đăng ký thuế □ Cấp mới □ Tái hoạt động SXKD □ Khác |
13. Thông tin về các đơn vị liên quan □ Có cửa hàng, cửa hiệu |
14. Tài khoản ngân hàng □ Có tài khoản ngân hàng
|
Tôi xin cam đoan những nội dung trong bản kê khai này là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những nội dung đã kê khai./.
|
…, ngày… /… /…… ĐẠI DIỆN HỘ KINH DOANH (Ký, ghi rõ họ tên) |
HƯỚNG DẪN KÊ KHAI MẪU SỐ 03-ĐK-TCT
1. Tên người nộp thuế: Ghi rõ ràng, đầy đủ bằng chữ in hoa tên hộ gia đình, nhóm cá nhân, cá nhân kinh doanh. Trường hợp có Giấy chứng nhân đăng ký hộ kinh doanh thì phải ghi đúng theo tên hộ kinh doanh trên Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh. 2. Địa chỉ kinh doanh: Ghi rõ địa chỉ kinh doanh của hộ gia đình, nhóm cá nhân, cá nhân kinh doanh gồm: số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn, phường/xã/thị trấn, quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh, tỉnh/thành phố. Nếu có số điện thoại, số Fax thì ghi rõ mã vùng - số điện thoại/số Fax. 3. Địa chỉ nhận thông báo thuế: Nếu hộ gia đình, nhóm cá nhân, cá nhân kinh doanh có địa chỉ nhận các thông báo của cơ quan thuế khác với địa chỉ của trụ sở chính thì ghi rõ địa chỉ nhận thông báo thuế để cơ quan thuế liên hệ. 4. Thông tin về đại diện hộ kinh doanh: Ghi đầy đủ các thông tin của người đại diện của hộ gia đình, nhóm cá nhân và cá nhân kinh doanh (Họ và tên, nơi đăng ký hộ khẩu thường trú, chỗ ở hiện tại). Nếu có số điện thoại, số Fax thì ghi rõ mã vùng - số điện thoại/số Fax. 5. Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: - Đối với hộ gia đình, cá nhân kinh doanh của Việt Nam và cá nhân kinh doanh của các nước có chung đường biên giới đất liền với Việt Nam thực hiện hoạt động mua bán, trao đổi hàng hóa tại chợ biên giới, chợ cửa khẩu, chợ trong khu kinh tế cửa khẩu: Ghi rõ số, ngày cấp và cơ quan cấp Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh (nếu có). - Đối với hộ kinh doanh của các nước có chung đường biên giới đất liền với Việt Nam thực hiện hoạt động mua bán, trao đổi hàng hóa tại chợ biên giới, chợ cửa khẩu, chợ trong khu kinh tế cửa khẩu: Ghi rõ số, ngày cấp Giấy chứng nhận ĐKKD. Riêng thông tin "cơ quan cấp" Giấy chứng nhận ĐKKD: ghi tên nước có chung đường biên giới đất liền với Việt Nam đã cấp Giấy chứng nhận ĐKKD (Lào, Campuchia, Trung Quốc). 6. Giấy tờ của đại diện hộ kinh doanh: Ghi rõ số, ngày cấp, cơ quan cấp 1 trong các giấy tờ của người đại diện hộ kinh doanh: chứng minh nhân dân; căn cước công dân; hộ chiếu; giấy tờ chứng thực khác do cơ quan có thẩm quyền cấp. Riêng thông tin “nơi cấp” chỉ ghi tỉnh, thành phố cấp. 7. Vốn kinh doanh: Ghi theo thông tin “vốn kinh doanh” trên Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh. Trường hợp không có Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc không có thông tin về vốn kinh doanh trên Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh thì ghi theo vốn thực tế đang kinh doanh. 8. Ngành nghề kinh doanh chính: Ghi theo ngành nghề kinh doanh trên Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh. Người nộp thuế chỉ ghi 1 ngành nghề chính thực tế đang kinh doanh.
9. Đăng ký xuất nhập khẩu: Nếu hộ gia đình, nhóm cá nhân, cá nhân kinh doanh có hoạt động xuất, nhập khẩu thì đánh dấu “Có”, ngược lại đánh dấu “Không”. 10. Ngày bắt đầu hoạt động: Ghi rõ ngày hộ gia đình, nhóm cá nhân, cá nhân kinh doanh bắt đầu hoạt động sản xuất kinh doanh. 11. Các loại thuế phải nộp: Đánh dấu X vào những ô tương ứng với những sắc thuế mà hộ gia đình, nhóm cá nhân, cá nhân kinh doanh phải nộp. 12. Tình trạng đăng ký thuế: Nếu hộ gia đình, nhóm cá nhân, cá nhân kinh doanh lần đầu đăng ký thuế để cấp mã số thuế với cơ quan thuế thì đánh dấu X vào ô “Cấp mới”. Nếu hộ gia đình, nhóm cá nhân, cá nhân kinh doanh sau một thời gian không hoạt động kinh doanh đã chuyển mã số thuế của cá nhân đại diện hộ kinh doanh thành mã số thuế của cá nhân, hoạt động kinh doanh trở lại thì đánh dấu X vào ô “Tái hoạt động SXKD” và ghi mã số thuế đã được cơ quan thuế cấp vào ô “Mã số thuế” của tờ khai. 13. Thông tin về các đơn vị có liên quan: Trường hợp hộ gia đình, nhóm cá nhân, cá nhân kinh doanh có thêm các cửa hàng, cửa hiệu khác thì đánh dấu X vào ô “Có cửa hàng, cửa hiệu” đồng thời kê khai vào Bảng kê các cửa hàng, cửa hiệu trực thuộc” mẫu số 03-ĐK-TCT-BK01. 14. Tài khoản ngân hàng: Nếu có tài khoản mở tại ngân hàng, kho bạc thì đánh dấu X vào ô “Có tài khoản ngân hàng”, sau đó phải kê khai vào phần “Bảng kê các tài khoản ngân hàng” mẫu số 03-ĐK-TCT-BK02.
|
|
BẢNG KÊ
Cửa hàng, cửa hiệu trực thuộc
(Kèm theo Mẫu số 03-ĐK-TCT)
Tên người nộp thuế:..........................................................................................
Mã số thuế (nếu có): ......................................................................................
STT |
Tên cửa hàng, cửa hiệu |
Địa chỉ |
Phường/xã |
Quận/huyện |
Tỉnh/thành phố |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…, ngày… /… /……
ĐẠI DIỆN HỘ KINH DOANH
Ký, ghi rõ họ tên
|
BẢNG KÊ
Tài khoản ngân hàng
(Kèm theo Mẫu số 03-ĐK-TCT)
Tên người nộp thuế:..........................................................................................
Mã số thuế (nếu có): .....................................................................................
STT |
Tên Ngân hàng (Ghi rõ chi nhánh/Phòng giao dịch) |
Số tài khoản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…, ngày… /… /…… ĐẠI DIỆN HỘ KINH DOANH Ký, ghi rõ họ tên |
Dành cơ quan thuế ghiFor tax office only |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc TỜ KHAI ĐĂNG KÝ THUẾ TAX REGISTRATION FORM |
Mẫu số: 04-ĐK-TCT (Ban hành kèm theo Thông tư số 95/2016/TT-BTC ngày 28/6/2016 của Bộ Tài chính) |
|||||||||||
|
|||||||||||||
|
|||||||||||||
|
|
|
DÙNG CHO CÁC NHÀ THẦU, NHÀ THẦU PHỤ NƯỚC NGOÀI/BAN ĐIỀU HÀNH LIÊN DANH Use for contractor/sub-contractor/management board |
||||||||||
|
MÃ SỐ THUẾTAX IDENTIFICATION NUMBER |
Dành cho cơ quan thuế ghi For tax office only |
|
||||||||||
|
|
||||||||||||
|
|||||||||||||
|
1. Tên nhà thầu/nhà thầu phụ/Ban điều hành liên danh Name of contractor/ sub-contractor/management board |
|
2. Quốc tịch Nationality: |
3. Địa chỉ trụ sở chính Address of the head office
|
|
4. Địa chỉ văn phòng điều hành tại Việt Address of management office in |
|
4a. Số nhà, đường phố, thôn, xóm: Street number, Street name or Commune |
|
|
4b. Phường/ xã Ward |
|
Điện thoại (Tel): Fax: Email: |
|
4c. Quận/Huyện: District |
|
4d. Tỉnh/Thành phố: Province/ City |
|
|
4e. Điện thoại (Tel): Fax: Email: |
5. Giấy phép hoạt động kinh doanh tại Việt Business licence in |
|
6. Hoạt động tại Việt Contract for Contractor/Sub-Contractor operation in |
5a. Số giấy phép: Number |
|
|
5b. Ngày cấp: …./…./……….. Date |
|
6a. Số: Number |
5c. Cơ quan cấp: Granted by |
|
6b. Ngày …../…./……. Date |
7. Đăng ký xuất nhập khẩu Registration of import, export activities |
|
6c. Ký với: Signed with Mã số NNT tại Việt Tax payers identification number in |
Yes No |
|
8. Mục tiêu hoạt động tại Việt Contract objectives |
|
9. Địa điểm tiến hành công việc theo hợp đồng Location of according to the contract |
|
10. Thời gian thực hiện hợp đồng Contract duration |
Từ: ……/…… đến ……./……. From: ……/……. to ……/……. |
11. Nhà thầu phụ Do you have sub-contractor? |
|
Yes |
No |
12. Thông tin người đại diện của nhà thầu (hoặc nhà thầu phụ): Information of representative of contractor (or sub-contractor)
|
12a. Tên người đại diện theo pháp luật: Name of representative of contractor (or sub-contractor) 12b. Chức vụ:..... Possition 12c. Chứng từ chứng thực cá nhân: Số giấy chứng thực cá nhân................................ Ngày cấp..................................... Ngày hết hạn:…………..…..Nơi cấp.................................... Passport or Identify number:………. Date of Issue ……… Date of Expiration ………… Place of Issue …………………… 12d. Địa chỉ tại Việt Address of representative of contractor (or sub-contractor) in Số nhà/ Đường phố: Street number, Street name or Commune Phường/xã: Ward Quận/Huyện: District Tỉnh/Thành phố: Province/City 12e. Thông tin khác Others Điện thoại (tel): /Fax: Email: Website: |
13. Phương pháp tính thuế GTGT VAT calculation method
|
|
Khấu trừ Deduction method
|
|
|
|
Trực tiếp trên GTGT Directly method
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
14. Phương pháp tính thuế TNDN CIT calculation method |
|
Doanh thu, chi phí Revenues, expenses
|
|
|
|
Trực tiếp trên doanh thu Directly method
|
|
|
||||
|
|
|||||||||||
15. Năm tài chính Finacial year |
Áp dụng từ ngày …/… đến ngày …/… From: dd….mm… yy… To: dd….mm… yy… |
|
||||||||||
|
|
|||||||||||
16. Tài khoản ngân hàng Bank account
|
|
Có Yes
|
|
|
|
Không No
|
|
|
||||
|
|
|||||||||||
17. Tài liệu kèm theo Attachments |
|
|||||||||||
|
|
|||||||||||
|
|
|||||||||||
Cam kết của Nhà thầu hoặc Nhà thầu phụ thực hiện nghiêm chỉnh luật pháp về thuế, nộp kịp thời và đầy đủ các khoản thuế phát sinh, đảm bảo việc khấu trừ và nộp đủ các khoản thuế của Nhà thầu và người lao động làm việc tại Việt Nam theo hợp đồng.
Contractors, sub-contractors commit to observe all tax laws, timely and fully pay taxes, ensure to withhold and pay full tax dues of sub-contractors and employees involved in the contract in
|
…, ngày: …../…./…………. …, date: …../……/………. |
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU/NHÀ THẦU PHỤ/BAN ĐIỀU HÀNH LIÊN DANH Representative of contractor (or sub-contractor) (Signature)
|
HƯỚNG DẪN KÊ KHAI MẪU SỐ 04-ĐK-TCT GUIDANCE FOR DECLARATION
1. Tên nhà thầu, nhà thầu phụ, Ban điều hành liên danh: ghi đầy đủ tên (kể cả viết tắt) của Nhà thầu hoặc Nhà thầu phụ hoặc Ban điều hành liên danh tham gia các hoạt động kinh doanh tại Việt Nam không theo các hình thức quy định tại Luật Đầu tư. Name of contractor/sub-contractor/management board: Write full name (including abbreviated name) of contractor or sub-contractor or management board doing business in Vietnam under the form not stipulated in the Law of Invesment. 2. Quốc tịch: Ghi rõ quốc tịch của Nhà thầu hoặc Nhà thầu phụ. Nationality: Fill in clearly the nationality of the contractor/sub-contractor/management board. 3. Địa chỉ trụ sở chính: Nếu là cá nhân thì ghi địa chỉ, số điện thoại, số fax nơi cá nhân cư trú. Nếu là tổ chức hoặc công ty thì ghi địa chỉ, số điện thoại, số fax nơi đặt trụ sở chính. Address of head office: If contractor/sub-contractor is an idividual, fill in address, telephone number, fax number of residency. If contractor/sub-contractor is an organisation or company, fill in address, telephone number, fax number of the head office. 4. Địa chỉ văn phòng điều hành tại Việt Nam: Nếu là cá nhân thì ghi địa chỉ, số điện thoại, số fax nơi cá nhân cư trú tại Việt Nam để điều hành hoạt động. Nếu là các tổ chức hoặc công ty thì ghi địa chỉ, số điện thoại, số fax nơi đặt trụ sở văn phòng điều hành tại Việt Nam. Address of Management office in Vietnam: If contractor/sub-contractor is an idividual, fill in address, telephone number, fax number of the individual residing in Vietnam to do business. If contractor/sub-contractor is an organisation or company, fill in address, telephone number, fax number of the management office in Vietnam. 5. Giấy phép hoạt động kinh doanh tại Việt Nam: Căn cứ vào giấy phép hoạt động kinh doanh tại Việt Nam do cơ quan quản lý Nhà nước có thẩm quyền cấp để điền vào các chỉ tiêu tương ứng. Business license in Vietnam: Based on the business license granted by the competent Goverment authority, fill in the relevant items in the form. 6. Hoạt động tại Việt Nam theo hợp đồng Nhà thầu hoặc Nhà thầu phụ: Căn cứ vào hợp đồng được ký kết mà điền vào các chỉ tiêu cho phù hợp. Contract for contractor/sub-contractor operation in Vietnam: Based on the signed contract, fill in the relevant items in the form.
7. Đăng ký xuất nhập khẩu: Nếu có hoạt động xuất nhập khẩu thì đánh dấu “Có” và ngược lại đánh dấu “Không”. Import- Export registration: If have import- export activities, please check “Yes”, vice versa check “No”. 8. Mục tiêu hoạt động tại Việt Nam theo hợp đồng: Ghi cụ thể từng mục tiêu hoạt động của hợp đồng. Contract objectives: Declare each operation objective of the contract concretely. 9. Địa điểm tiến hành công việc theo hợp đồng: Ghi cụ thể các địa điểm tiến hành công việc theo hợp đồng. Trong trường hợp tiến hành công việc tại nhiều địa phương khác nhau thì phải kê khai đầy đủ các địa điểm tiến hành công việc tại địa phương đó. Location of business according to the contract: Declare each operation location of the contract concretely. In case of doing business at many different location, contractor/sub-contract has to declare fully the location to do business. 10. Thời gian thực hiện hợp đồng: Ghi rõ thời gian thực hiện hợp đồng từ tháng, năm đến tháng, năm. Contract duration: Fill inclearly contract duration from month, year to month, year. 11. Nhà thầu phụ: Nếu có các Nhà thầu phụ thực hiện một phần hợp đồng yêu cầu kê khai đầy đủ các Nhà thầu phụ theo bảng kê mẫu số 04-ĐK-TCT-BK02 đính kèm tờ khai đăng ký thuế. Do you have sub-contractor: If there are sub-contractors taking part in the contract, please declare fully in the Sub-contracor form of 04-ĐK-TCT-BK02 declare attached. 12. Thông tin người đại diện của nhà thầu (hoặc nhà thầu phụ): Ghi rõ thông tin về người đại diện của nhà thầu (hoặc nhà thầu phụ). Declare information of representative of contractor (or sub-contractor) 13. Phương pháp tính thuế GTGT: Declare information of VAT calculation method 14. Phương pháp tính thuế TNDN: Declare information of CIT calculation method 15. Năm tài chính: Declare information of finacial year (From … to …) 16. Tài khoản ngân hàng: Nếu có thì kê khai vào “Bảng kê tài khoản ngân hàng” mẫu số 04-ĐK-TCT-BK02. Nếu không thì không phải kê vào bảng kê. If there are any bank account, please declare fully in the bank account list form of 04-ĐK-TCT-BK02 declare attached. 17. Tài liệu kèm theo: Ghi các tài liệu gửi cho cơ quan thuế kèm theo tờ khai đăng ký thuế. Attachments: List all documents attached to the Tax Registration Form
|
|
BẢNG KÊ
Các nhà thầu phụ (Sub-contractor declaration)
(Kèm theo Mẫu 04-ĐK-TCT)
Tên người nộp thuế:........................................................................................
Name of contractor/ sub-contractor/management board
Mã số thuế (nếu có): ............................................................................
Taxapayer identification number (if any)
STT No |
Tên nhà thầu phụ Name of sub-contractor |
Quốc tịch Nationality |
Mã số đăng ký ĐTNT tại VN (nếu có) Taxapayer identification number in |
Số hợp đồng Sub-contract number |
Giá trị hợp đồng Sub-contract value |
Địa điểm thực hiện Location of business according to the sub-contract |
Số lượng lao động Employees hired in the sub-contract |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…, ngày: …../…./…………. …, date: …../…./…………. |
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU/NHÀ THẦU PHỤ/BAN ĐIỀU HÀNH LIÊN DANH Representative of contractor (or sub-contractor) (Signature)
|
|
BẢNG KÊ
Tài khoản ngân hàng (Banking Account Declaration)
(Kèm theo Mẫu số 04-ĐK-TCT)
Tên người nộp thuế:......................................................................................
Name of contractor/ sub-contractor/management board
Mã số thuế (nếu có): ......................................................................................
Taxapayer identification number (if any)
STT No |
Tên Ngân hàng (Ghi rõ chi nhánh/Phòng giao dịch) Name of Bank (Declare branch/transaction) |
Số tài khoản Account number |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…, ngày: …../…./…………. …, date: ……./……/……… |
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU/NHÀ THẦU PHỤ/BAN ĐIỀU HÀNH LIÊN DANH Representative of contractor (or sub-contractor) (Signature)
|
Dành cơ quan thuế ghi |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc TỜ KHAI ĐĂNG KÝ THUẾ |
Mẫu số: 04.1-ĐK-TCT (Ban hành kèm theo Thông tư số 95/2016/TT-BTC ngày 28/6/2016 của Bộ Tài chính) |
|||||||||||
|
|||||||||||||
|
|||||||||||||
|
|
|
DÙNG CHO TỔ CHỨC, CÁ NHÂN KHẤU TRỪ NỘP THAY |
||||||||||
|
MÃ SỐ THUẾ NỘP THAY |
Dành cho cơ quan thuế ghi |
|
||||||||||
|
|
||||||||||||
|
|||||||||||||
|
1. Tên tổ chức, cá nhân: 2. Mã số thuế đã được cấp: |
3. Quyết định thành lập 3a. Số quyết định: 3b. Ngày quyết định: 3c. Cơ quan cấp: |
4. Địa chỉ trụ sở |
|
5. Địa chỉ nhận thông báo của cơ quan thuế (chỉ khai thông tin này nếu khác địa chỉ trụ sở) |
4a. Số nhà, đường phố, thôn, xóm:
|
|
5a. Số nhà, đường phố, thôn, xóm: |
4b. Phường/xã
|
|
5b. Phường/xã |
4c. Quận/ Huyện:
|
|
5c. Quận/ Huyện: |
4d. Tỉnh/ Thành phố: |
|
5d. Tỉnh/ Thành phố: |
4e. Điện thoại: /Fax: Email: |
|
5e. Điện thoại: /Fax: Email: |
6. Các loại thuế khai, nộp thay thuế nhà thầu nước ngoài/cá nhân hợp đồng, hợp tác kinh doanh/ủy nhiệm thu
|
7. Thông tin về người đại diện theo pháp luật |
|
7a. Tên: |
7b. Địa chỉ |
7c. Điện thoại/ Fax: |
7d. Email: |
Tôi xin cam đoan những nội dung trong bản kê khai này là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những nội dung đã kê khai./.
|
…, ngày… /… /…… NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu (nếu có) |
|
BẢNG KÊ
Các hợp đồng nhà thầu, nhà thầu phụ nước ngoài nộp thuế thông qua Bên Việt Nam
(Kèm theo Mẫu số 04.1-ĐK-TCT)
Tên Người nộp thuế:.....................................................................................
Mã số thuế nộp thay (nếu có): ......................................................................
STT |
Mã số thuế của nhà thầu/nhà thầu phụ nước ngoài (nếu có) |
Tên nhà thầu/nhà thầu phụ nước ngoài |
Địa chỉ trụ sở chính |
Địa chỉ văn phòng điều hành tại Việt Nam |
Số/ngày hợp đồng |
Giá trị hợp đồng |
Địa điểm tiến hành công việc theo hợp đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…, ngày… /… /…… NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu (nếu có) |
|
Dành cơ quan thuế ghi |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
||
Ngày nhận tờ khai: |
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
||
|
|
||
Nơi nhận: |
|
TỜ KHAI ĐĂNG KÝ THUẾ
(Phần dành cho cơ quan thuế ghi)
Mã số thuế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Họ và tên người đăng ký thuế: …………………………………………………………….
2. Ngày, tháng, năm sinh: …………………………………………………………………….
|
|
|
Nữ |
|
3. Giới tính:
4. Quốc tịch:.............................................................................................................................
5. Giấy tờ của cá nhân:
5a. Số chứng minh nhân dân ………… Ngày cấp ……………….. Nơi cấp ………………..
5b. Số căn cước công dân …………… Ngày cấp ……………….. Nơi cấp ……….………..
5c. Số hộ chiếu ………………………. Ngày cấp ………………. Nơi cấp …………………
5d. Số giấy tờ khác (nếu có) …………. Ngày cấp ……………… Nơi cấp …………………
6. Địa chỉ đăng ký theo hộ khẩu:
6a. Số nhà/đường phố, thôn, xóm: ............................................................................................
6b. Xã, phường: ........................................................................................................................
6c. Quận, huyện: .......................................................................................................................
6d. Tỉnh, thành phố: ……..........................................................................................................
6đ. Quốc gia: .............................................................................................................................
7. Địa chỉ cư trú:
7a. Số nhà/đường phố, thôn, xóm: ..............................................................................................
7b. Xã, phường: ..........................................................................................................................
7c. Quận, huyện: .........................................................................................................................
7d. Tỉnh, thành phố: ....................................................................................................................
8. Điện thoại liên hệ: ............................................... Email: ….............................................
9. Cơ quan chi trả thu nhập tại thời điểm đăng ký thuế: …………………………………..
Tôi cam kết những nội dung kê khai là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những nội dung đã khai./.
|
…, ngày …tháng … năm … NGƯỜI ĐĂNG KÝ THUẾ Ký và ghi rõ họ tên |
HƯỚNG DẪN KÊ KHAI MẪU SỐ 05-ĐK-TCT
1. Họ và tên người đăng ký thuế: Ghi rõ ràng, đầy đủ bằng chữ in hoa tên cá nhân đăng ký thuế. 2. Ngày, tháng, năm sinh: Ghi rõ ngày, tháng, năm sinh của cá nhân đăng ký thuế. 3. Giới tính: Tích vào 1 trong 2 ô 4. Quốc tịch: Ghi rõ Quốc tịch của cá nhân đăng ký thuế. 5. Số giấy tờ chứng thực của cá nhân: Ghi đầy đủ thông tin vào các loại giấy tờ mà cá nhân đăng ký thuế có. 6. Địa chỉ đăng ký theo hộ khẩu: Ghi đầy đủ các thông tin về địa chỉ của cá nhân đã được ghi trên sổ hộ khẩu. 7. Địa chỉ cư trú: Ghi đầy đủ các thông tin về địa chỉ về nơi ở hiện tại của cá nhân. 8. Điện thoại liên hệ, email: Ghi số điện thoại, địa chỉ email (nếu có) 9. Cơ quan chi trả thu nhập tại thời điểm đăng ký thuế: Ghi cơ quan chi trả thu nhập đang công tác tại thời điểm đăng ký thuế (nếu có). |
Dành cơ quan thuế ghi Ngày nhận tờ khai: |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Mẫu số: 05-ĐK-TH-TCT |
|
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
Nơi nhận: |
|
|||||||||
|
TỜ KHAI ĐĂNG KÝ THUẾ TỔNG HỢP CHO CÁ NHÂN CÓ THU NHẬP TỪ TIỀN LƯƠNG, TIỀN CÔNG THÔNG QUA CƠ QUAN CHI TRẢ THU NHẬP □ Đăng ký thuế □ Thay đổi thông tin đăng ký thuế |
DÙNG CHO CƠ QUAN CHI TRẢ THU NHẬP ĐĂNG KÝ THUẾ CHO CÁ NHÂN UỶ QUYỀN |
||||||||
1. Tên cơ quan chi trả thu nhập:
2. Mã số thuế: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Cơ quan thuế quản lý:
STT |
Họ và tên người nộp thuế |
Ngày sinh |
Giới tính |
Quốc tịch |
Số CMND hoặc CCCD |
Ngày cấp CMND hoặc CCCD |
Nơi cấp CMND hoặc CCCD |
Địa chỉ đăng ký theo hộ khẩu |
Địa chỉ cư trú |
Điện thoại liên hệ |
|
|||||||
Số nhà/ đường phố, thôn, xóm |
Xã, phường |
Quận, huyện |
Tỉnh, thành phố |
Quốc gia |
Số nhà/ đường phố, thôn, xóm |
Xã, phường |
Quận, huyện |
Tỉnh, thành phố |
||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôi xin cam đoan những nội dung trong bản kê khai này là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những nội dung đã kê khai./.
|
…, ngày… /… /…… CƠ QUAN CHI TRẢ THU NHẬP hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA CƠ QUAN CHI TRẢ THU NHẬP Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu (nếu có) |
Dành cơ quan thuế ghiFor tax office only |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỜ KHAI ĐĂNG KÝ THUẾ TAX REGISTRATION FORM |
Mẫu số: 06-ĐK-TCT (Ban hành kèm theo Thông tư số 95/2016/TT-BTC ngày 28/6/2016 của Bộ Tài chính) |
|||||||||||||
Nơi nhận: |
|||||||||||||||
|
|||||||||||||||
|
|
|
DÙNG CHO CÁC CƠ QUAN NGOẠI GIAO, CƠ QUAN LÃNH SỰ, CƠ QUAN ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC QUỐC TẾ Use for diplomatic, consulate, international organization |
||||||||||||
|
MÃ SỐ THUẾTAX IDENTIFICATION NUMBER |
Dành cho cơ quan thuế ghi For tax office only |
|
||||||||||||
|
|
|
|||||||||||||
|
1. Tên cơ quan đại diện Name of missions |
|
2. Trụ sở tại Việt Address in |
|
|
2a. Số nhà, đường phố, thôn xóm: Number, Street name |
|
|
2b. Phường/ xã: Ward |
|
|
2c. Quận/ Huyện: District |
|
|
2d. Tỉnh/ Thành phố: Province/ City |
|
|
2e. Điện thoại: Fax: Tel |
|
|
3. Đăng ký xuất nhập khẩu: |
|
4. Tài liệu kèm theo: (Attachments) |
Yes No |
|
|
Tôi xin cam đoan những nội dung trong bản kê khai này là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những nội dung
đã kê khai./.
|
…, ngày……/……/……. …, date ……/……/……. TRƯỞNG CƠ QUAN ĐẠI DIỆN HOẶC PHÓ CƠ QUAN ĐẠI DIỆN Head or Deputy Head of Ký tên Signature
|
Vụ Lễ tân Bộ ngoại giao xác nhận Cơ quan đại diện nêu trên thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi miễn trừ ngoại giao theo quy định của Pháp lệnh về ưu đãi miễn trừ ngoại giao
Hà Nội, ngày … tháng … năm … Ha Noi, date … month … year… VỤ TRƯỞNG VỤ LỄ TÂN Director of Protocol Department Ký tên, đóng dấu - nếu có Signature
|
|
BẢNG KÊ
Viên chức ngoại giao thuộc đối tượng được hoàn thuế giá trị gia tăng
(Kèm theo Mẫu số 06-ĐK-TCT)
List of Diplomatic staff entitled to VAT refund
Tên cơ quan: …………………………………………………………………………………………
Số TT No. |
Tên Name |
Quốc tịch Nationality |
Chức danh Position |
Hộ chiếu số Passport or Identify number |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…, ngày……/……/…….
…, date ……/……/…….
TRƯỞNG CƠ QUAN ĐẠI DIỆN HOẶC PHÓ CƠ QUAN ĐẠI DIỆN
Head or Deputy Head of
Ký tên
Signature
|
TỜ KHAI
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG THÔNG TIN ĐĂNG KÝ THUẾ
Tên người nộp thuế: ...........................................................................................
Mã số thuế: ........................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính:...........................................................................................
Chỉ tiêu (1) |
Thông tin đăng ký cũ (2) |
Thông tin đăng ký mới (3) |
I- Điều chỉnh thông tin đã đăng ký: Ví dụ: - Chỉ tiêu 3: Địa chỉ nhận Thông báo thuế trên tờ khai 01-ĐK-TCT - .....
II- Bổ sung thông tin: Ví dụ: - Bảng kê 01-ĐK-TCT-BK06 - ... |
124 Lò Đúc-Hà Nội
|
235 Nguyễn Thái Học - Hà Nội
Số tài khoản: 01011122334455 Tên ngân hàng: Vietcombank ...
|
Đăng ký bổ sung, thay đổi các chỉ tiêu đăng ký thuế như sau:
Người nộp thuế cam đoan những thông tin kê khai trên là hoàn toàn chính xác và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những thông tin đã khai./.
......, ngày ....... tháng ..... năm .........
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
Ký, ghi họ tên và đóng dấu (nếu có)
HƯỚNG DẪN:
- Cột (1): Ghi tên các chỉ tiêu có thay đổi trên tờ khai đăng ký thuế hoặc các bảng kê kèm theo hồ sơ đăng ký thuế.
- Cột (2): Ghi lại nội dung thông tin đăng ký thuế đã kê khai trong lần đăng ký thuế gần nhất.
- Cột (3): Ghi chính xác nội dung thông tin đăng ký thuế mới thay đổi hoặc bổ sung.
|
TỔNG CỤC THUẾ/CỤC THUẾ:... CỤC THUẾ/CHI CỤC THUẾ: .... |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……………/TB-CT(CCT) …., ngày …. tháng … năm …
THÔNG BÁO
Về việc người nộp thuế chuyển địa điểm
Thời điểm chuyển địa điểm: ngày… tháng … năm …
Kính gửi:……………………………………………………
Cục Thuế/Chi cục Thuế:……………..……………………… xin thông báo:
Người nộp thuế: ………………………………………………………………
MST/MSDN:…………………………………………………………………...
Chuyển địa điểm kinh doanh từ:
Địa chỉ trụ sở cũ: ……………..……………………….. Quận/huyện: ………. Tỉnh/TP: …….…………………………………………………………………
Đến:
Địa chỉ trụ sở mới: ……………..…………… Quận/huyện: ………….……. Tỉnh/TP: ……………..……………………………………………………….
Số điện thoại liên hệ mới: …………………………………………………….
1. Tình trạng nộp hồ sơ khai thuế của NNT đến thời điểm chuyển đi:
Hồ sơ khai thuế phải nộp |
Kỳ tính thuế |
Trạng thái (Nộp chậm chưa xử lý/Chưa nộp) |
Tình hình vi phạm nộp hồ sơ khai thuế (nếu có) |
Đề nghị tiếp tục xử lý |
|
Tên hồ sơ |
Ký hiệu |
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Nghĩa vụ nộp thuế của NNT đến thời điểm chuyển đi:
Loại thuế |
Mã tiểu mục |
Kỳ thuế |
Số tiền thuế, tiền phạt còn phải nộp |
Số tiền thuế, tiền phạt nộp thừa |
Số tiền thuế GTGT còn khấu trừ chuyển kỳ sau |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Đã kiểm tra quyết toán các năm; đã hoàn thuế chưa kiểm tra:
…………………………………………………………………………………….
4. Tình hình quyết toán hoá đơn với cơ quan thuế nơi chuyển đi:
- Đã quyết toán hoá đơn: ……………….
- Không sử dụng hoá đơn: ………………
5. Nhận xét khác:
………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………...
Nơi nhận: - Như trên; - .........................; - Lưu: VT, ……. |
QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ(1)(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Ghi chú: (1) Thủ trưởng cơ quan thuế hoặc thừa uỷ quyền theo quy định
|
BỘ TÀI CHÍNH ——————— |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ THUẾ
CERTIFICATE OF TAX REGISTRATION
MÃ SỐ NGƯỜI NỘP THUẾ TAX IDENTIFICATION NUMBER
|
|
TÊN NGƯỜI NỘP THUẾ FULL NAME OF TAXPAYER
|
|
SỐ, NGÀY THÁNG NĂM GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ KINH DOANH HOẶC GIẤY PHÉP THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG HOẶC GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ NUMBER AND DATE OF BUSINESS REGISTRATION CERTIFICATE OR ESTABLISHMENT AND OPERATION CERTIFICATE, INVESTMENT CERTIFICATE
|
|
SỐ, NGÀY THÁNG NĂM CỦA QUYẾT ĐỊNH THÀNH LẬP (đối với tổ chức) NUMBER AND DATE OF ESTABLISHMENT DECISION (FOR ORGANIZATION)
|
|
SỐ, NGÀY THÁNG NĂM, NƠI CẤP CHỨNG MINH THƯ NHÂN DÂN/CĂN CƯỚC CÔNG DÂN/HỘ CHIẾU (đối với hộ gia đình, cá nhân kinh doanh) NUMBER OF IDENTITY CARD/CITIZEN IDENTIFICATION/PASSPORT ISSUED ON (DD/MM/YY) IN.... (FOR PERSONAL)
|
|
NGÀY CẤP MÃ SỐ THUẾ DATE OF ISSUING TAX IDENTIFICATION NUMBER
|
|
CƠ QUAN THUẾ QUẢN LÝ TRỰC TIẾP TAX DEPARTMENT IN CHARGE
|
|
..., ngày ....... tháng ...... năm ............
(dd/mm/yy)
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ
DIRECTOR OF TAX DEPARTMENT
|
|
TỔNG CỤC THUẾ/CỤC THUẾ: ...CỤC THUẾ/CHI CỤC THUẾ:...... |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập – Tự do – Hạnh phúc |
....., ngày (date) ... tháng ... năm ...
TAX IDENTIFICATION NUMBER (TIN) NOTIFICATION
Cục Thuế/Chi cục Thuế thông báo mã số thuế của người nộp thuế như sau:
The Tax Department of ............................. Province/City/district hereby would like to inform your TIN as follows:
Mã số thuế: ……………………………………………………………………..
Tax identification number
Tên người nộp thuế: ……………………………………………………………
Full name of Taxpayer
Địa chỉ trụ sở: ………………………………………………………………….
Office address
Ngày cấp mã số thuế: …………………………………………………………...
Date of issue
Cơ quan thuế quản lý trực tiếp: ………………………………………………
Tax Department in charge
Yêu cầu người nộp thuế phải sử dụng mã số thuế theo đúng quy định kể từ ngày được cơ quan thuế cấp mã số thuế.
You are required to use this Tax Identification Number in accordance with stipulated regulations as from the date of TIN issuance.
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ
DIRECTOR OF TAX DEPARTMENT
|
TỔNG CỤC THUẾ/CỤC THUẾ:...CỤC THUẾ/CHI CỤC THUẾ:... |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập – Tự do – Hạnh phúc |
....., ngày (date) ... tháng ... năm ...
CERTIFICATE OF PERSONAL TAX REGISTRATION
Cục Thuế/Chi cục Thuế thông báo mã số thuế của cá nhân như sau:
The Tax Department of …………………… Province/City/district hereby would like to inform your TIN as follows:
Mã số thuế : ………………………………………………………
Tax identification number
Tên người nộp thuế : ……………………………..………………………
Full name of Taxpayer
Số CMND hoặc CCCD hoặc Hộ chiếu………. ngày cấp …… nơi cấp………
Number of identify card/citizen identification/passport……… date of isue (dd/mm/yy) … place of isue….
Địa chỉ thường trú : ………………………………………………………
Residential address
Địa chỉ cư trú : ………………………………………………………
Current address
Ngày cấp mã số thuế : ………………………………………………………
Date of issue
Yêu cầu người nộp thuế phải sử dụng mã số thuế theo đúng quy định kể từ ngày được cơ quan thuế cấp mã số thuế.
You are required to use this Tax Identification Number in accordance with stipulated regulations as from the date of TIN issuance.
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ
DIRECTOR OF TAX DEPARTMENT
LƯU Ý:
|
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
........., ngày ... tháng ... năm ...
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ THUẾ/THÔNG BÁO MÃ SỐ THUẾ
Kính gửi: …………………………………………………
Tên người nộp thuế, cá nhân (Ghi theo đăng ký thuế): ………………………
…………………………………………………….……………………………….
Mã số thuế: ……………………………………………………………………
Địa chỉ trụ sở chính (Ghi theo đăng ký thuế): …..……………………………
Địa chỉ kinh doanh (Nếu có):
Lý do đề nghị cấp lại:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Người nộp thuế cam kết về tính chính xác, trung thực và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung của văn bản này./.
Ghi chú: Hộ, cá nhân, nhóm cá nhân kinh doanh không cần đóng dấu. |
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu |
|
TỔNG CỤC THUẾ/CỤC THUẾ:.........CỤC THUẾ/CHI CỤC THUẾ.....Số:....../TB-CT(CCT) |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập – Tự do – Hạnh phúc ........., ngày ... tháng ... năm ...
|
Cơ quan thuế thông báo mã số thuế của các cá nhân theo hồ sơ đăng ký thuế ngày …/…/… của <tên cơ quan chi trả thu nhập> gửi đến cơ quan thuế như sau:
STT |
Tên người nộp thuế |
Mã số thuế |
Số CMND/CCCD |
Số hộ chiếu |
Ngày cấp |
Nơi cấp |
Địa chỉ thường trú |
Địa chỉ cư trú |
Ngày cấp mã số thuế |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Yêu cầu <tên cơ quan chi trả thu nhập> thông báo mã số thuế cho từng cá nhân có tên tại danh sách nêu trên. Cá nhân phải sử dụng mã số thuế theo đúng quy định kể từ ngày được cơ quan thuế cấp mã số thuế./.
QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ(1)
Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu
Ghi chú: (1): Thủ trưởng cơ quan thuế hoặc thừa ủy quyền theo quy định
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
Độc lập - Tự do- Hạnh phúc
BIÊN BẢN
Xác minh tình trạng hoạt động của người nộp thuế tại địa chỉ đã đăng ký
Vào ……giờ……, ngày ……. tháng ……. năm …………….
Thành phần gồm:
- Đại diện chính quyền địa phương (nêu cụ thể tên và chức vụ của cán bộ tham gia):
+ Ông (bà): ……………………………………………………………
+ Ông (bà): ……………………………………………....……………
- Đại diện cơ quan thuế (nêu cụ thể tên và chức vụ của cán bộ tham gia):
+ Ông (bà): ……………………………………………………………
+ Ông (bà): ……………………………………………………………
Lập Biên bản xác minh về tình trạng hoạt động tại địa chỉ đã đăng ký của người nộp thuế như sau:
- Tên người nộp thuế ….……….……….; Mã số thuế: ……………….……
- Quyết định thành lập hoặc Giấy phép thành lập và hoạt động hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: số ………., cấp ngày ... tháng ... năm …, cơ quan cấp ……………………………
- Đại diện theo pháp luật của người nộp thuế: ……..………………….
Chức vụ …; CMND/CCCD/Hộ chiếu số: …; ngày cấp … Cơ quan cấp: ….
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký thuế cấp ngày …/…/…; cơ quan cấp ………….
- Địa chỉ đã đăng ký: ……………………...…………………………………
Tại thời điểm xác minh tình trạng hoạt động kinh doanh của người nộp thuế tại địa chỉ đã đăng ký (số nhà ………., đường phố/xóm/ấp/thôn …………………., phường/xã/thị trấn ……….……, tỉnh, thành phố….……….), Tổ công tác ghi nhận kết quả xác minh thực tế như sau: (ghi kết quả xác minh)
Đại diện cơ quan thuế (Ký, ghi rõ họ tên)
Đại diện cơ quan ……….……(2) (Ký, ghi rõ họ tên) |
Người nộp thuế cam kết có hoạt động kinh doanh tại địa chỉ đã đăng ký(1) (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu – nếu có)
UBND phường/xã/thị trấn xác nhận nội dung nêu tại biên bản này là đúng thực tế(2) (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
Đại diện cơ quan ……….……(2) (Ký, ghi rõ họ tên)
|
|
Lưu ý:
(1) Trường hợp người nộp thuế có hoạt động kinh doanh tại địa chỉ đã đăng ký: Người nộp thuế phải ký xác nhận vào Biên bản và thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ thuế, yêu cầu của cơ quan thuế theo quy định của pháp luật.
(2) Trường hợp người nộp thuế không có hoạt động kinh doanh tại địa chỉ đã đăng ký: Cơ quan chính quyền địa phương xác nhận kết quả xác minh vào Biên bản để cơ quan thuế có căn cứ xử lý tiếp theo quy định.
|
THÔNG BÁO
Về việc người nộp thuế không hoạt động tại địa chỉ đã đăng ký
Kính gửi: .........(1)........., .........(2).........
.........(3).........
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
|
Số: ……/TB-CT(CCT) |
......, ngày … tháng … năm … |
Căn cứ Biên bản xác minh người nộp thuế không còn hoạt động tại địa chỉ đã đăng ký ngày …. …., Cục Thuế (hoặc Chi cục Thuế) …………………., thông báo:
Người nộp thuế …………………………...…………………………….….;
Mã số thuế/mã số doanh nghiệp …….………., đơn vị cấp: …………….....
Địa chỉ: ..........................................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: số… ngày cấp … cơ quan cấp………....
Ngành nghề kinh doanh chính: …………………………………………….
Người đại diện theo pháp luật của người nộp thuế: …………………………
Chức vụ: …; CMND/CCCD/Hộ chiếu số: ......; Ngày cấp:........ Nơi cấp: …..
Người nộp thuế nêu trên không còn hoạt động tại địa chỉ đã đăng ký từ ngày .../.../... <ngày ghi trên biên bản> nhưng không khai báo với cơ quan thuế theo quy định.
1. Tình hình kê khai thuế: ……………………………………………………
2. Tình hình nợ ngân sách nhà nước đến ngày …/…/… như sau:
STT |
Loại tiền thuế, tiền phạt |
Mã Tiểu mục |
Số tiền nợ |
1 |
……….. |
|
|
2 |
………. |
|
|
… |
………. |
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
3. Tình hình sử dụng hoá đơn:
Theo Báo cáo tình hình sử dụng hoá đơn kỳ … của người nộp thuế gửi đến cơ quan thuế ngày …/…/…, người nộp thuế còn tồn các hoá đơn đã phát hành nhưng chưa sử dụng như sau:
STT |
Tên loại hóa đơn |
Ký hiệu mẫu hóa đơn |
Ký hiệu hoá đơn |
Từ số - đến số |
Số lượng |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
Trường hợp người nộp thuế là đơn vị chủ quản có các đơn vị trực thuộc thì mã số thuế của các đơn vị trực thuộc đồng thời bị cơ quan thuế cập nhật trạng thái không còn hoạt động tại địa chỉ đã đăng ký theo trạng thái mã số thuế của đơn vị chủ quản.
Cơ quan thuế thông báo để người nộp thuế được biết và thực hiện./.
Nơi nhận: - … - …; - Lưu: VT, KK&KTT. |
QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ(4) (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
|
|||||||
(2): Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế của người nộp thuế (3): Địa chỉ của người nộp thuế (4): Thủ trưởng cơ quan thuế hoặc thừa ủy quyền theo quy định
|
|
||||||||
|
TỔNG CỤC THUẾ/CỤC THUẾ:… |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|||||||
|
CỤC THUẾ/CHI CỤC THUẾ:… |
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
|||||||
|
Số: /TB-CT(CCT) |
.........., ngày ... tháng ... năm ... |
|||||||
THÔNG BÁO
Về việc người nộp thuế ngừng hoạt động và đang làm thủ tục
chấm dứt hiệu lực mã số thuế
Kính gửi: .........(1)........., .........(2).........
.........(3).........
Căn cứ Luật Quản lý thuế, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và các văn bản hướng dẫn hiện hành.
Căn cứ Thông tư số …/2016/TT-BTC ngày …. của Bộ Tài chính hướng dẫn về đăng ký thuế.
Căn cứ hồ sơ chấm dứt hiệu lực mã số thuế của .....(1)..... <hoặc hồ sơ hoàn thành nghĩa vụ thuế trước khi làm thủ tục giải thể tại cơ quan đăng ký kinh doanh của .....(1).....> nộp ngày.../.../....
....(4)... thông báo hiện đang tiến hành làm thủ tục chấm dứt hiệu lực mã số thuế <hoặc làm các thủ tục liên quan đến quyết toán thuế, hoá đơn đối với trường hợp giải thể doanh nghiệp> của người nộp thuế.
Nếu có vướng mắc, xin vui lòng liên hệ theo địa chỉ:
........(5)...........................
Địa chỉ: ..........(6)............
Số điện thoại: Địa chỉ E-mail:
Cơ quan thuế thông báo để ....(1).... được biết và thực hiện./.
|
Nơi nhận: |
QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ (7) |
|
|
|
-Như trên; - …………. - Lưu: VT, KK&KTT
|
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
|
|
(2): Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế của người nộp thuế (3): Địa chỉ của người nộp thuế (4): Tên cơ quan thuế ban hành thông báo (5): Bộ phận mà người nộp thuế có thể liên hệ (6): Ghi cụ thể địa chỉ cơ quan thuế nơi ban hành Thông báo (7): Thủ trưởng cơ quan thuế hoặc thừa ủy quyền theo quy định |
||||
|
TỔNG CỤC THUẾ/CỤC THUẾ:… |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
CỤC THUẾ/CHI CỤC THUẾ:… |
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
|
Số: /TB-CT(CCT) |
.........., ngày ... tháng ... năm ... |
|
THÔNG BÁO
Về việc người nộp thuế chấm dứt hiệu lực mã số thuế
Kính gửi: .........(1)........, .........(2)........
.........(3)........
Căn cứ Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11 ngày 29/11/2006; Luật số 21/2012/QH12 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế ngày 20/11/2012; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế số 71/2014/QH13 ngày 26/11/2014 và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Căn cứ Thông tư số 95/2016/TT-BTC ngày 28/06/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về đăng ký thuế;
Căn cứ hồ sơ chấm dứt hiệu lực mã số thuế của .....(1)..... nộp ngày .../.../....
...(4)... thông báo ....(1)...., địa chỉ ...(3)... chấm dứt hiệu lực mã số thuế ...(2)... từ ngày .../.../.... Mã số thuế đã chấm dứt hiệu lực không được sử dụng trong các giao dịch kinh tế theo quy định của Luật Quản lý thuế.
Nếu có vướng mắc, xin vui lòng liên hệ theo địa chỉ:
........(5)...........................
Địa chỉ: ..........(6)............
Số điện thoại: Địa chỉ E-mail:
Cơ quan thuế thông báo để ....(1).... được biết và thực hiện./.
|
Nơi nhận: |
QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ (7) |
|
|
|
-Như trên; - …; - Lưu VT, KK&KTT
|
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
|
|
(2): Mã số thuế của người nộp thuế (3): Địa chỉ của người nộp thuế (4): Tên Cục Thuế hoặc Chi cục Thuế ban hành Thông báo (5): Bộ phận mà người nộp thuế có thể liên hệ (6): Ghi cụ thể địa chỉ cơ quan thuế nơi ban hành Thông báo (7): Thủ trưởng cơ quan thuế hoặc thừa ủy quyền theo quy định |
||||
|
TỔNG CỤC THUẾ/CỤC THUẾ:… |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
CỤC THUẾ/CHI CỤC THUẾ:… |
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
|
Số: /TB-CT(CCT) |
.........., ngày ... tháng ... năm ... |
|
THÔNG BÁO
Về việc khôi phục mã số thuế
Kính gửi: ......(1)......., ....(2)....
......(3).......
Căn cứ Luật Quản lý thuế, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và các văn bản hướng dẫn hiện hành.
Căn cứ Thông tư .../2016/TT-BTC ngày ... của Bộ Tài chính hướng dẫn về đăng ký thuế;
Căn cứ công văn số .... ngày .... của ......(1)...... về việc đề nghị khôi phục trạng thái mã số thuế và các tài liệu đính kèm.
.......(4)........ thông báo khôi phục trạng thái hoạt động của mã số thuế ....(2)... cho......(1)........ địa chỉ ......(3)........ như sau:
+ Trạng thái mã số thuế trước khi khôi phục: ..............................................
+ Trạng thái mã số thuế sau khi khôi phục: .................................................
+ Lý do khôi phục mã số thuế: ....................................................................
......(1)...... được phép sử dụng mã số thuế theo quy định của Luật Quản lý thuế kể từ ngày ghi trên Thông báo này./.
Nơi nhận: |
QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ (5) |
<THỦ TRƯỜNG CƠ QUAN THUẾ> |
- Như trên; - …; - Lưu VT, KK&KTT. |
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
(ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
(2): Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế của người nộp thuế (3): Địa chỉ của người nộp thuế (4): Tên Cục Thuế hoặc Chi cục Thuế ban hành Thông báo (5): Thủ trưởng cơ quan thuế hoặc thừa ủy quyền theo quy định |
|
|||
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
|
TỜ KHAI ĐĂNG KÝ NGƯỜI PHỤ THUỘC CỦA CÁ NHÂN CÓ THU NHẬP TỪ TIỀN LƯƠNG, TIỀN CÔNG
1. Họ và tên cá nhân có thu nhập:...........................................................................
2. Mã số thuế: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Địa chỉ cá nhân nhận thông báo mã số NPT:......................................................................................................................
4. Nơi đăng ký giảm trừ người phụ thuộc (tổ chức, cá nhân trả thu nhập/cơ quan quản lý):..................................................
5. Mã số thuế của tổ chức, cá nhân trả thu nhập (nếu có):
6. Thông tin về người phụ thuộc và thông tin đăng ký giảm trừ gia cảnh như sau: |
I. Người phụ thuộc đã có MST hoặc chưa có mã số thuế nhưng có CMND/CCCD/Hộ chiếu |
||||||||||||||||
STT |
Họ và tên người phụ thuộc |
Ngày sinh |
Mã số thuế (nếu có) |
Quốc tịch |
Số CMND/CCCD/Hộ chiếu |
Quan hệ với người nộp thuế |
Thời điểm bắt đầu tính giảm trừ (tháng/năm) |
Thời điểm kết thúc tính giảm trừ (tháng/năm) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
II. Người phụ thuộc chưa có MST/ CMND/ Hộ chiếu |
||||||||||||||||
STT |
Họ và tên |
Thông tin trên giấy khai sinh |
Quốc tịch |
Quan hệ với người nộp thuế |
Thời điểm bắt đầu tính giảm trừ (tháng/năm) |
Thời điểm kết thúc tính giảm trừ (tháng/năm) |
||||||||||
Ngày sinh |
Số |
Quyển số |
Nơi đăng ký |
|||||||||||||
Quốc gia |
Tỉnh/ Thành phố |
Quận/ Huyện |
Phường/Xã |
|||||||||||||
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
(MST: Mã số thuế; CMND: Chứng minh nhân dân; CCCD: Căn cước công dân)
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.
…, ngày … tháng … năm ... |
CÁ NHÂN CÓ THU NHẬP (Ký và ghi rõ họ tên) |
|
|
|||
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
|
TỜ KHAI ĐĂNG KÝ THUẾ TỔNG HỢP CHO NGƯỜI PHỤ THUỘC CỦA CÁ NHÂN CÓ THU NHẬP
TỪ TIỀN LƯƠNG, TIỀN CÔNG THÔNG QUA CƠ QUAN CHI TRẢ THU NHẬP
1. Tên cơ quan chi trả thu nhập:……………..………………………………………...........
2. Mã số thuế: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Thông tin về người phụ thuộc và thông tin đăng ký giảm trừ gia cảnh như sau:
I. Người phụ thuộc đã có MST hoặc chưa có mã số thuế nhưng có CMND/ CCCD/ Hộ chiếu |
|||||||||||||||||||||||
STT |
Họ và tên người phụ thuộc |
Ngày sinh |
Mã số thuế (nếu có) |
Quốc tịch |
Số CMND/ CCCD/ Hộ chiếu |
Quan hệ với cá nhân có thu nhập được giảm trừ gia cảnh |
Tên cá nhân có thu nhập |
Mã số thuế của cá nhân có thu nhập |
Thời điểm bắt đầu tính giảm trừ (tháng/năm) |
Thời điểm kết thúc tính giảm trừ (tháng/ năm) |
|||||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
|||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||
II. Người phụ thuộc chưa có MST/ CMND/ Hộ chiếu |
|||||||||||||||||||||||
STT |
Họ và tên |
Thông tin trên giấy khai sinh |
Quốc tịch |
Quan hệ với cá nhân có thu nhập được giảm trừ gia cảnh |
Tên cá nhân có thu nhập |
MST của cá nhân có thu nhập |
Thời điểm bắt đầu tính giảm trừ (tháng/ năm) |
Thời điểm kết thúc tính giảm trừ (tháng/ năm) |
|||||||||||||||
Ngày sinh |
Số |
Quyển số |
Nơi đăng ký |
||||||||||||||||||||
Quốc gia |
Tỉnh/ Thành phố |
Quận/ Huyện |
Phường/Xã |
||||||||||||||||||||
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
|||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
(MST: Mã số thuế; CMND: Chứng minh nhân dân; CCCD: Căn cước công dân)
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.
…,ngày ... tháng … năm …
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP
CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu (nếu có)
|
TỔNG CỤC THUẾ/CỤC THUẾ ...CỤC THUẾ/CHI CỤC THUẾ: ... |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
|||
|
Số: … /TB-CT(CCT) |
......, ngày ... tháng ... năm ... |
|
|
|
Kính gửi: Ông/Bà .....................................................
Mã số thuế: ................................................
Địa chỉ: ......................................................
Cơ quan thuế thông báo mã số thuế của người phụ thuộc theo hồ sơ đăng ký thuế của người nộp thuế như sau:
STT |
Tên người phụ thuộc |
Mã số thuế của người phụ thuộc |
Số CMND/CCCD (người phụ thuộc từ 14 tuổi trở lên) |
Số hộ chiếu |
Số giấy khai sinh (người phụ thuộc dưới 14 tuổi) |
Ngày cấp |
Nơi cấp |
Địa chỉ thường trú |
Địa chỉ cư trú |
Ngày cấp mã số thuế |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Yêu cầu người nộp thuế phải sử dụng mã số thuế của người phụ thuộc theo đúng quy định kể từ ngày được cơ quan thuế cấp mã số thuế./.
QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ (1)
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
Ghi chú: (1): Thủ trưởng cơ quan thuế hoặc thừa ủy quyền theo quy định
|
TỔNG CỤC THUẾ/CỤC THUẾ ...
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Số: … /TB-CT(CCT) ....., ngày ... tháng ... năm ...
Cơ quan thuế thông báo mã số thuế người phụ thuộc của các cá nhân theo hồ sơ đăng ký thuế ngày …/…/… của <tên cơ quan chi trả thu nhập> gửi đến cơ quan thuế như sau:
STT |
Tên người phụ thuộc |
Mã số thuế của người phụ thuộc |
Số CMND/CCCD (người phụ thuộc từ 14 tuổi trở lên) |
Số hộ chiếu |
Số giấy khai sinh (người phụ thuộc dưới 14 tuổi) |
Ngày cấp |
Nơi cấp |
Địa chỉ thường trú |
Địa chỉ cư trú |
Ngày cấp mã số thuế |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Yêu cầu <tên cơ quan chi trả thu nhập> thông báo mã số thuế cho từng cá nhân có đăng ký người phụ thuộc qua cơ quan chỉ trả thu nhập theo danh sách nêu trên. Người nộp thuế phải sử dụng mã số thuế của người phụ thuộc theo đúng quy định kể từ ngày được cơ quan thuế cấp mã số thuế./.
QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ (1)
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
Ghi chú: (1): Thủ trưởng cơ quan thuế hoặc thừa ủy quyền theo quy định
|
TÊN NGƯỜI NỘP THUẾ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT |
|
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Số: ...................... |
|
|
....., ngày ...... tháng ........ năm ....... |
THÔNG BÁO
Về việc tạm ngừng kinh doanh/tiếp tục kinh doanh trước thời hạn
đã thông báo của người nộp thuế
Kính gửi: ...............................................................................
Tên người nộp thuế (ghi theo đăng ký thuế): ....................................................
Mã số thuế: ......................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính (ghi theo đăng ký thuế): …..……………………………....
Địa chỉ kinh doanh (nếu có):……………………………………………............
1. Trường hợp tạm ngừng kinh doanh:
Thời gian tạm ngừng: ……………………………………………………………
Thời điểm bắt đầu tạm ngừng: Ngày …/…/…
Thời điểm kết thúc tạm ngừng: Ngày …/…/…
Lý do tạm ngừng kinh doanh: ………………………………………………..
2. Trường hợp tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo với cơ quan thuế:
Thời điểm tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo: Ngày …/…/…
Lý do tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo: …………………………
Người nộp thuế cam kết về tính chính xác, trung thực và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung của thông báo này./.
Ghi chú: Hộ, cá nhân, nhóm cá nhân kinh doanh không cần đóng dấu. |
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT (Ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu) |
|
|
|
|
|
|
|
TÊN NGƯỜI NỘP THUẾ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT |
|
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Số: ...................... |
|
|
....., ngày ...... tháng ........ năm ....... |
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ CHẤM DỨT HIỆU LỰC MÃ SỐ THUẾ
Kính gửi: …………………………………………………
Tên người nộp thuế (ghi theo đăng ký thuế): …………………………………..
Mã số thuế: ………………………………………………………………………
Địa chỉ trụ sở chính (ghi theo đăng ký thuế): …..……………………………….
Địa chỉ kinh doanh (nếu có): ……………………………………………………
Lý do chấm dứt hiệu lực mã số thuế:…………......................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
Hồ sơ đính kèm:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Người nộp thuế cam kết về tính chính xác, trung thực và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung của thông báo này./.
Ghi chú: Hộ, cá nhân, nhóm cá nhân kinh doanh không cần đóng dấu. |
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
|
TÊN NGƯỜI NỘP THUẾ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT |
|
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Số: ...................... |
|
|
....., ngày ...... tháng ........ năm ....... |
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ KHÔI PHỤC MÃ SỐ THUẾ
Kính gửi: …………………………………………………….
Tên người nộp thuế (ghi theo đăng ký thuế): ………………………………
Mã số thuế: …………………………………………………………………
Địa chỉ trụ sở chính (ghi theo đăng ký thuế): …..………………………….
Địa chỉ kinh doanh (nếu có):……………………………………………….
Lý do đề nghị khôi phục mã số thuế: …………………………….................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
Hồ sơ đính kèm:
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
Người nộp thuế cam kết về tính chính xác, trung thực và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung của thông báo này./.
Ghi chú: Hộ, cá nhân, nhóm cá nhân kinh doanh không cần đóng dấu. |
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT (Ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu) |
|
TỔNG CỤC THUẾ/CỤC THUẾ: … |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
CỤC THUẾ/CHI CỤC THUẾ: … |
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
|
Số: /TB-CT(CCT) |
.........., ngày ... tháng ... năm ... |
|
THÔNG BÁO
Về việc đơn vị chủ quản được nhận diện không hoạt động tại
địa chỉ đã đăng ký
Kính gửi: ......(1)................., .....(2)................
......(3).........................................
Căn cứ Luật Quản lý thuế, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và các văn bản hướng dẫn hiện hành.
Căn cứ Thông tư .../2016/TT-BTC ngày ... của Bộ Tài chính hướng dẫn về đăng ký thuế;
.......(4)........ thông báo, ............(5) .............., ......(6)........ có dấu hiệu không hoạt động kinh doanh tại địa chỉ đã đăng ký. Cơ quan thuế đang tiến hành xác minh thực tế.
Trường hợp sau xác minh, đơn vị chủ quản được xác định không còn hoạt động kinh doanh tại địa chỉ đã đăng ký thì đơn vị trực thuộc cũng đồng thời bị cập nhật trạng thái không hoạt động kinh doanh tại địa chỉ đã đăng ký theo trạng thái của đơn vị chủ quản.
......(4)...... thông báo cho ..........(1)..... được biết.
Nơi nhận: |
QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ (7) |
<THỦ TRƯỜNG CƠ QUAN THUẾ> |
- Như trên; - <Tên cơ quan thuế quản lý đơn vị trực thuộc>; - Lưu VT, KK&KTT. |
(ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
(ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
(2): Mã số thuế của đơn vị trực thuộc (3): Địa chỉ của người nộp thuế là đơn vị trực thuộc (4): Tên Cục Thuế hoặc Chi cục Thuế ban hành Thông báo (5): Tên người nộp thuế là đơn vị chủ quản (6): Mã số thuế của đơn vị chủ quản (7): Thủ trưởng cơ quan thuế hoặc thừa ủy quyền theo quy định |