BẢNG KÊ SỐ LƯỢNG XE ÔTÔ, XE HAI BÁNH GẮN MÁY BÁN RA
Ban hành kèm theo Thông tư số 71/2010/TT-BTC.
(Kèm theo Tờ khai thuế GTGT tháng.....năm.....)
Tên cơ sở kinh doanh......................................................................................
Địa chỉ................................................. Mã số thuế: ........................................
STT |
Loại xe |
Đơn vị tính |
Tổng số lượng xe bán ra |
Trong đó |
Ghi chú |
|
Số lượng xe bán tới người tiêu dùng và số xe xuất cho đại lý bán hưởng hoa hồng |
Giá bán ghi trên hóa đơn (bao gồm cả thuế GTGT) |
|
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
Xe ôtô |
|
|
|
|
|
|
... Cộng |
|
|
|
|
|
2
3
|
Xe máy ... Cộng
Tổng Cộng
|
|
|
|
|
|
Ngày...tháng....năm 200... Người lập bảng kê (Ký, ghi rõ họ tên) |
Ngày...tháng....năm 200... Người đại diện theo pháp luật (Ký, ghi rõ họ tên) |
Bảng kê này dùng cho tất cả các cơ sở kinh doanh có phát sinh doanh số bán xe ôtô, xe hai bánh gắn máy. Cơ sở kinh doanh lập và gửi đến cơ quan thuế cùng với tờ khai thuế GTGT hàng tháng. Cách ghi:
1. Cột (2): Ghi rõ tên xe, chủng loại xe, đời xe, năm sản xuất bán ra trong tháng.
2. Cột (4): Ghi tổng số lượng xe bán ra trong tháng.
3. Cột (5): Ghi số lượng xe bán tới người tiêu dùng và số xe xuất cho đại lý bán hưởng hoa hồng.
4. Cột (6): Ghi Giá bán ghi trên hóa đơn (bao gồm cả thuế GTGT) của những xe bán bán tới người tiêu dùng và xe xuất giao cho đại lý bán hưởng hoa hồng.