Tải văn bản: Tại đây QUY ĐỊNH QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG VĂN PHÒNG PHẨM
I - MỤC ĐÍCH:
Quản lý được việc sử dụng văn phòng phẩm trong công ty, đảm bảo đủ nhu cầu, sử dụng tiết kiệm.
II – PHẠM VI:
Quy định này áp dụng cho việc quản lý và sử dụng văn phòng phẩm trong công ty .
III – ĐĨNH NGHĨA:
IV – NỘI DUNG:
3. Quản lý và sử dụng VPP:
V. Tài liệu tham khảo: không có.
VI. Phụ Lục:
Giấy đề nghị VPP biểu mẫu: 1/BM-QDQLVPP Thẻ kho VPP biểu mẫu: 2/BM-QDQLVPP
GIẤY ĐỀ NGHỊ VĂN PHÒNG PHẨM Bộ phận:…………………………………………………………………………………………… Tháng …..năm 200….
THẺ KHO VĂN PHÒNG PHẨM Tên văn phòng phẩm:………………………………………………………………………………….. Đơn vị tính:……………………………………………………………………………………………..
SỔ CẤP PHÁT VĂN PHÒNG PHẨMGồm có Stt, loại VPP, qui cách đơn vị, số lượng, ngày nhận, người nhận, bộ phận, ký tên |
QUYẾT ĐỊNH CỦA BAN GIÁM ĐỐC
CÔNG TY TNHH HUY SANG
V/v Ban hành định mức sử dụng VPP,
các thiết bị văn phòng, quần áo đồng phục, và BHLĐ
- Căn cứ vào chức năng và quyền hạn của Ban Giám đốc Công ty.
BAN GIÁM ĐỐC CÔNG TY
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Ban hành định mức sử dụng VPP, các thiết bị văn phòng, quần áo đồng phục, và BHLĐ cho Cán bộ công nhân viên của Công ty TNHH HUY SANG
Điều 2: Các quyết định, quy chế trước đây trái với quyết định, quy chế này đều không còn giá trị.
Điều 3: Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký. Các nhân viên và các bộ phận liên quan chịu trách nhiệm thực hiện.
Nơi nhận: - Như điều 3; - Lưu VT. |
CÔNG TY TNHH HUY SANG |
CÔNG TY TNHH HUY SANG =========o0o========= Số: /QĐ-ICTVN-2015 |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc =========o0o========= Hà Nội, ngày …… tháng ……. năm 2015 |
|
|
QUY ĐỊNH
ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG VĂN PHÒNG PHẨM, CÁC THIẾT BỊ VĂN PHÒNG, QUẦN ÁO ĐỒNG PHỤC, VÀ DỤNG CỤ BHLĐ
(Ban hành Kèm theo quyết định số: /QĐ-ICTVN-2015 ngày ………… của Giám đốc Công ty)
CHƯƠNG I
QUY ĐỊNH CHUNG
Các dụng cụ, thiết bị văn phòng, văn phòng phẩm, quần áo đồng phục, và dụng cụ bảo hộ lao động ….được quản lý khoa học sử dụng hợp lý và hiệu quả.
CHƯƠNG II
ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG
Điều 3: VĂN PHÒNG PHẨM
Áp dụng đối với nhân viên Văn phòng
STT |
Tên loại |
Đơn vị |
Số lượng |
Thời gian sử dụng |
Ghi chú |
ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG CỦA MỖI PHÒNG BAN |
|||||
1 |
Băng keo |
Cuộn |
1 |
1 năm |
|
2 |
Hồ dán |
Hộp |
1 |
1 năm |
|
3 |
Máy tính casio |
Cái |
1 |
2 năm |
|
4 |
Dao dọc giấy |
Cái |
1 |
1 năm |
|
5 |
Túi cúc bấm |
Cái |
2 |
1 tháng |
|
6 |
Thước kẻ |
Cái |
1 |
1 năm |
|
7 |
Giấy nhớ |
Tệp |
1 |
1 năm |
|
8 |
File còng cua 7mm |
Cái |
2 |
1 năm |
|
9 |
Bút xóa |
Cái |
2 |
1 năm |
|
10 |
Bút chì |
Cái |
2 |
1 năm |
|
11 |
Bút bi |
Cái |
1 |
1 tháng |
|
12 |
Bút cắm bàn |
Cái |
2 |
1 năm |
|
13 |
Bút dấu dòng |
Cái |
2 |
1 năm |
|
14 |
Bút viết bảng |
Cái |
1 |
1 năm |
|
15 |
Bút lông dầu |
Cái |
1 |
1 năm |
|
16 |
Tẩy chì |
Cái |
1 |
2 năm |
|
17 |
Kẹp bướm 19mm |
Hộp |
1 |
1 năm |
|
18 |
Kẹp bướm 32mm |
Hộp |
1 |
1 năm |
|
19 |
Kẹp bướm 41mm |
Hộp |
1 |
1 năm |
|
20 |
Kẹp bướm 51mm |
Hộp |
1 |
1 năm |
|
21 |
Đạn ghim nhỏ |
Hộp |
1 |
1 năm |
|
22 |
Đạn ghim to |
Hộp |
1 |
2 năm |
|
23 |
Ghim cài tam giác |
Hộp |
1 |
1 năm |
|
24 |
Kéo văn phòng |
Cái |
1 |
1 năm |
|
25 |
File 3 ngăn |
Cái |
1 |
2 năm |
|
26 |
File trình ký |
Cái |
1 |
2 năm |
|
ĐỊNH MỨC CHUNG DO PHÒNG NHÂN SỰ QUẢN LÝ |
|||||
1 |
Giấy trắng A5 |
Ram |
3 |
1 tháng |
|
2 |
Giấy trắng A4 |
Ram |
5 |
1 tháng |
|
3 |
Mực con dấu |
Lọ |
1 |
2 tháng |
|
4 |
Bơm mực máy in |
Ống |
2 |
1 tháng |
|
5 |
Bì thư lớn |
Cái |
50 |
1 tháng |
|
6 |
Bì thư nhỏ |
Cái |
300 |
1 tháng |
|
7 |
Giấy giới thiệu |
Cuốn |
1 |
1 tháng |
|
8 |
Giấy Fax |
Ống |
5 |
1 tháng |
|
9 |
Sổ nhỏ |
Cuốn |
5 |
1 tháng |
|
10 |
Sổ lớn |
Cuốn |
5 |
1 tháng |
|
11 |
Bìa ngăn trang |
Tập |
1 |
1 tháng |
|
12 |
Giấy than |
Tập |
1 |
6 tháng |
|
13 |
Giấy màu A4 |
Ram |
1 |
2 tháng |
|
Điều 4: Name card và Sổ công tác
1.Định mức sử dụng cặp công tác, Name Card và Sổ công tác.
Stt
|
|
ĐỊNH MỨC |
|||
Chức vụ |
Cặp công tác |
Name Card |
Sổ công tác |
||
1 |
Giám đốc |
Theo thực tế sử dụng |
|||
2 |
P. Giám đốc |
1 Cái/2 năm |
1 Hộp/2 tháng |
1 Cuốn/6 tháng |
|
3 |
Trưởng phòng |
1 Cái/ 2 năm |
1 Hộp/2 tháng |
1 Cuốn/năm |
|
4 |
PT. Phòng |
1 Cái/ 2 năm |
1 Hộp/3 tháng |
1 Cuốn/năm |
|
5 |
Phó Phòng |
1 Cái/ 2 năm |
1 Hộp/4 tháng |
1 Cuốn/năm |
|
6 |
Nhân viên * |
|
1 Hộp/6 tháng |
1 Cuốn/năm |
|
* (Name Card và Sổ công tác cấp cho CBCNV thường xuyên đi giao dịch với đối tác bên ngoài)
2. Các trường hợp phát sinh khác Phòng Nhân sự phải giải trình cụ thể.
Điều 5: Đồ nhu yếu phẩm, đồ dùng vệ sinh
1.Trường hợp bình thường
- Đồ nhu yếu phẩm
+ Nước lọc: 1 thùng/tháng
+ Chè: 1kg/tháng
+ Cafe: 1hộp/tháng
+ Trà liptop: 1hộp/tháng
- Đồ vệ sinh
Bao gồm: - Giấy vệ sinh
- Xà bông vệ sinh, sáp thơm, khăn vải vệ sinh..
Mức: 100.000đ/tháng
2. Trường hợp phát sinh khác Phòng Nhân sự phải có giải trình cụ thể
Điều 6: Quần áo đồng phục, các dụng cụ bảo hộ lao động
Stt |
Tên loại |
Số lượng/1 người/1 năm |
Số lần cấp |
Thời gian cấp |
1 |
Quần áo đồng phục của CBCNV khối văn phòng |
03 bộ |
1 lần |
Đầu năm |
2 |
Quần áo bảo hộ lao động (đối với công nhân) |
02 bộ |
1 lần |
Đầu năm |
3 |
Găng tay vải |
36 đôi |
12 lần |
Đầu mỗi tháng |
4 |
Giầy da mũi sắt |
1 đôi |
1 lần |
Đầu năm |
5 |
Mũ bảo hộ |
01 Cái |
1 lần |
Đầu năm |
6 |
Khẩu trang bảo hộ |
12 Cái |
12 lần |
Đầu mỗi tháng |
7
|
Tủ thuốc y tế Dụng cụ và thuốc y tế: bông, gạc, thuốc sát trùng………… |
Cấp cho mỗi xưởng 01 tủ thuốc (Quản lý xưởng có trách nhiệm quản lý và xin cấp thêm khi sử dụng hết) |
2. Trường hợp CBCNV do yêu cầu của công việc phải sử dụng dụng cụ bảo hộ lao động thì được cấp sử dụng theo định mức chung và thu lại khi hoàn thành công việc.
CHƯƠNG III:
CẤP PHÁT, QUẢN LÝ, SỬ DỤNG
Điều 7: Trách nhiệm của các Phòng Ban, và CBCNV
- Hướng dẫn CBCNV trực thuộc sử dụng đúng mục đích, đúng cách thức và tiết kiệm.
4. CBCNV của Công ty
Lập kế hoạch trang bị các các thiết bị văn phòng, văn phòng phẩm, đồ bảo hộ lao động ….theo quy định đồng thời định kỳ hằng tháng hoặc đột xuất báo cáo Giám đốc Công ty hoặc người được Giám đốc uỷ quyền về tình hình cấp phát sử dụng theo định mức.
Nơi nhận: GIÁM ĐỐC