Tải về: Tại đây
CÔNG TY … |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
|
|
|
Số: /QĐ |
Hà nội, ngày tháng năm 20…... |
QUYẾT ĐỊNH CỦA GIÁM ĐỐC
CÔNG TY CỔ PHẦN…………
(V/v: Ban hành Định mức tiêu hao nhiên liệu đối với xe ô tô…………
phục vụ công tác của Công ty )
GIÁM ĐỐC CÔNG TY CỔ PHẦN…………….
- Căn cứ luật doanh nghiệp số 60/2005/QH11 ngày 12 tháng 12 năm 2005
- Căn cứ giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty cổ phần số: 0104077039 đăng ký lần đầu ngày 27/07/2009 đăng ký thay đổi lần thứ 8 ngày 24/07/2014 của Sở kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
- Căn cứ Điều lệ Công ty … đã được các cổ đông sửa đổi thông qua tháng 07/2014;
- Căn cứ nhu cầu sản xuất kinh doanh của Công ty;
- Xét đề nghị của Trưởng phòng TCHC Công ty ,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành định mức tiêu hao nhiên liệu đối với xe ô tô con phục vụ nhu cầu đi lại của Công ty Cổ phần Đông Ấn Việt Nam (Có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Định mức tiêu hao nhiên liệu trên là căn cứ để thanh quyết toán xăng xe
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Các ông bà Trưởng các phòng ban, bộ phận trong công ty có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận : - Như điều 3 - Lưu TCHC |
GIÁM ĐỐC
|
PHỤ LỤC
ĐỊNH MỨC TIÊU HAO NHIÊN LIỆU XE Ô TÔ CON
(Kèm theo Quyết định số:……../QĐ-TCHC_ĐAVN, ngày …../…../201…. của Công ty….)
ĐVT: Lít/100km
STT |
Nhiên liệu, thể tích làm việc của động cơ (Cm3) |
TOYOTA |
HYUNDAI |
DAEWOO |
NISSAN |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
I |
Động cơ sử dụng nhiên liệu xăng từ 4 đến dưới 7 chỗ |
|
|
|
|
1 |
Xe có thể tích làm việc của động cơ dưới 1.800 Cm3 |
10 |
10 |
10 |
- |
2 |
Xe có thể tích làm việc của động cơ từ 1.800Cm3 đến dưới 2.000Cm3 |
12 |
12 |
12 |
- |
3 |
Xe có thể tích làm việc của động cơ từ 2.000Cm3 đến dưới 2.400Cm3 |
13 |
13,5 |
- |
- |
4 |
Xe có thể tích làm việc của động cơ từ 2400Cm3 đến dưới 3.000Cm3 |
14 |
14,5 |
- |
14 |
5 |
Xe có thể tích làm việc của động cơ từ 3000Cm3 trở lên |
15 |
- |
- |
- |
II |
Động cơ sử dụng nhiên liệu xăng từ 7 đến dưới 10 chỗ ngồi |
|
|
|
|
1 |
Xe có thể tích làm việc của động cơ dưới 2.000Cm3 |
12 |
12,5 |
11 |
- |
2 |
Xe có thể tích làm việc của động cơ từ 2.000Cm3 đến dưới 2.400Cm3 |
13,5 |
13,5 |
14 |
- |
3 |
Xe có thể tích làm việc của động cơ từ 2400Cm3 đến dưới 3.000Cm3 |
16 |
15 |
- |
17 |
4 |
Xe có thể tích làm việc của động cơ từ 3.000Cm3 đến dưới 3.500Cm3 |
17 |
- |
- |
- |
5 |
Xe có thể tích làm việc của động cơ từ 3.500Cm3 đến dưới 4.500Cm3 |
20 |
- |
- |
- |
6 |
Xe có Thể tích làm việc của động cơ từ 4.500 Cm3 trở lên |
23 |
- |
- |
- |
III |
Động cơ sử dụng nhiên liệu xăng Số chỗ ngồi từ 10 đến 16 chỗ |
|
|
|
|
1 |
Xe có thể tích làm việc của động cơ từ 2.000Cm3 đến dưới 2.400Cm3 |
14 |
- |
- |
- |
2 |
Xe có thể tích làm việc của động cơ từ 2400Cm3 đến dưới 3.000Cm3 |
16,5 |
- |
- |
- |
VI |
Động cơ sử dụng nhiên liệu Diezen |
|
|
|
|
1 |
Xe có thể tích làm việc của động cơ dưới 2.000Cm3 |
9 |
9 |
9,5 |
- |
2 |
Xe có thể tích làm việc của động cơ từ 2.000Cm3 đến dưới 2.500Cm3 |
10,5 |
10 |
- |
14 |
3 |
Xe có thể tích làm việc của động cơ từ 2500Cm3 đến dưới 3.000Cm3 |
12 |
12 |
- |
- |
4 |
Xe có thể tích làm việc của động cơ từ 3.000Cm3 đến dưới 3.500Cm3 |
13 |
- |
- |
- |
5 |
Xe có thể tích làm việc của động cơ từ 3.500Cm3 đến dưới 4.500Cm3 |
14 |
- |
- |
- |
I. Định mức tiêu hao nhiên liệu đã tính phụ cấp cho tất cả các trường hợp như:
+ Quay trở đầu, hoạt động trong thành phố, cung đoạn đường ngắn…
+ Qua cầu phao, cầu tạm, cầu khác có tín hiệu đi lại một chiều mà xe phải dừng, đỗ, dồn, dịch, chờ đợi,…
II. Trường hợp ô tô trong từng thời gian chạy roda (từ 0 đến 10.000km); phục vụ trên các tuyến đường giao thông chưa hình thành như đi khảo sát, hoạt động vùng sâu, vùng xa, đường quá xấu, đường do mưa lũ, lụt lội, trơn, lầy, gây nhiều khó khăn cho ô tô, tắc đường ở các thành phố đô thị cấp 1 (vận tốc < 30 km/h) thì các đơn vị có thể tăng thêm định mức tiêu hao nhiên liệu nhưng không vượt quá 20% so với định mức đã quy định.
(chỉ áp dụng cho các cung đoạn đường đó).
III. Đối với xe ô tô đã sử dụng chỉ số km trên đồng hồ báo đã vận hành 150.000 km trở lên thì nhiên liệu được cộng thêm như sau:
+ Xe có thể tích làm việc của động cơ dưới 2.400Cm3 thì nhiên liệu được cộng thêm 1lít/100km
+ Xe có thể tích làm việc của động cơ từ 2.400Cm3 trở lên thì nhiên liệu được cộng thêm 1,5lít/100km.
+ Đối với xe có động cơ Diezen có thể tích làm việc của động cơ từ 2.500 cm3 trở lên thì nhiên liệu được cộng thêm 1,5 lít/100km.
IV. Định mức trên không áp dụng cho những dòng xe Hybrid
+ Xe sử dụng 02 nguồn nhiên liệu (xăng, điện).