QUY ĐỊNH VỀ CHẾ ĐỘ PHÚC LỢI
STT |
Chế độ |
Đối tượng |
Công ty |
Công đoàn |
Tổng |
1 |
Sinh nhật |
1. Nhân viên |
|
100.000 |
100.000 |
2. Trưởng, phó phòng |
|
100.000 |
100.000 |
||
2 |
Cưới |
1. Trưởng phó phòng |
300.000 |
200.000 |
500.000 |
2. Nhân viên |
200.000 |
200.000 |
400.000 |
||
3 |
Đám ma (tứ thân phụ mẫu) |
1. Trưởng phó phòng |
200.000 |
200.000 |
400.000 |
2. Nhân viên |
150.000 |
150.000 |
300.000 |
||
4 |
Ốm (đi BViện) |
1. Trưởng phó phòng |
150.000 |
150.000 |
300.000 |
2. Nhân viên |
100.000 |
100.000 |
200.000 |
||
5 |
Ốm (phấu thuật) |
1. Trưởng phó phòng |
300.000 |
200.000 |
500.000 |
2. Nhân viên |
200.000 |
200.000 |
400.000 |
||
6 |
Tứ thân phụ mẫu ốm (phẫu thuật) |
1. Trưởng phó phòng |
150.000 |
150.000 |
300.000 |
2. Nhân viên |
100.000 |
100.000 |
200.000 |
||
7 |
Người LĐ mất |
1. Trưởng phó phòng |
500.000 |
500.000 |
1.000.000 |
2. Nhân viên |
400.000 |
400.000 |
800.000 |
||
8 |
Thai sản |
1. Trưởng phó phòng |
100.000 |
100.000 |
200.000 |
2. Nhân viên |
50.000 |
50.000 |
100.000 |
Đối với CBCNV trong thời gian thử việc được hưởng 70% theo các mức của các chế độ trên.
Quy định về thành phần tham dự, thăm hỏi các chế độ trên:
* CBCNV thường trú trên địa bàn có khoảng cách đến 200 km:
- Thành phần bắt buộc:+ Đại diện Ban lãnh đạo công ty (do trưởng phòng, giám đốc đơn vị trực tiếp chịu trách nhiệm).
+ Đại diện Công đoàn công ty.
- Thành phần mở rộng: Đại diện các phòng ban đơn vị trong công ty,
* CBCNV thường trú trên địa bàn tỉnh khác có khoảng cách ≥ 200 km:
- Phòng HCNS công ty có nhiệm vụ gửi tiền các chế độ trên đến CBCNV và gửi hoa chúc mừng, thăm hỏi qua dịch vụ điện hoa.
Ghi chú: - Các chi phí đi lại thuộc mục (4) do Công ty hỗ trợ thanh toán100%.
- Trường hợp CBCNV khác trong công ty muốn đến dự các chế độ trên phải tự sắp xếp thời gian, phương tiện đi lại.