BẢNG KÊ DANH MỤC MẪU BIỂU BAN HÀNH
KÈM THEO THÔNG TƯ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP
1. Bảng kê thu mua hàng hóa, dịch vụ không có hóa đơn (Mẫu số 01).
2. Bảng kê thanh toán tiền điện, nước (Mẫu số 02).
3. Biên bản xác nhận tài trợ cho giáo dục (Mẫu số 03).
4. Biên bản xác nhận tài trợ cho y tế (Mẫu số 04).
5. Biên bản xác nhận tài trợ khắc phục hậu quả thiên tai (Mẫu số 05).
6. Biên bản xác nhận tài trợ xây nhà tình nghĩa, nhà đại đoàn kết (Mẫu số 06).
7. Biên bản xác nhận tài trợ theo chương trình của Nhà nước dành cho các địa phương thuộc địa bàn có điều kiện kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn (Mẫu số 07).
8. Tờ khai thuế TNDN đối với việc bán toàn bộ Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tổ chức làm chủ sở hữu (Mẫu số 08)
Mẫu số: 01/TNDN |
BẢNG KÊ THU MUA HÀNG HÓA, DỊCH VỤ
MUA VÀO KHÔNG CÓ HÓA ĐƠN
(Ngày ……. tháng …… năm ……………)
- Tên doanh nghiệp: …………………………………………………… ……………………………………………………………………………. |
Mã số thuế: |
- Địa chỉ: ..................................................................................................................
- Địa chỉ nơi tổ chức thu mua:..................................................................................
- Người phụ trách thu mua: .....................................................................................
Ngày tháng năm mua hàng |
Người bán |
Hàng hóa mua vào |
Ghi chú |
|||||
Tên người bán |
Địa chỉ |
Số CMT nhân dân |
Tên mặt hàng |
Số lượng |
Đơn giá |
Tổng giá thanh toán |
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng giá trị hàng hóa mua vào: ……………………………………………………….
Người lập bảng kê |
Ngày …. tháng …. năm 201.. |
Ghi chú:
- Căn cứ vào số thực tế các mặt hàng trên mà đơn vị mua của người bán không có hóa đơn, lập bảng kê khai theo thứ tự thời gian mua hàng, doanh nghiệp ghi đầy đủ các chỉ tiêu trên bảng kê, tổng hợp bảng kê hàng tháng. Hàng hóa mua vào lập theo bảng kê này được căn cứ vào chứng từ mua bán giữa người bán và người mua lập trong đó ghi rõ số lượng, giá trị các mặt hàng mua, ngày, tháng mua, địa chỉ, số CMTND của người bán và ký nhận của bên bán và bên mua.
- Đối với doanh nghiệp có tổ chức các trạm nơi thu mua ở nhiều nơi thì từng trạm thu mua phải lập từng bảng kê riêng. Doanh nghiệp lập bảng kê tổng hợp chung của các trạm.
Mẫu số: 02/TNDN |
BẢNG KÊ THANH TOÁN TIỀN ĐIỆN, NƯỚC41 (được bãi bỏ)
Mẫu số: 03/TNDN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
BIÊN BẢN XÁC NHẬN TÀI TRỢ CHO GIÁO DỤC
Chúng tôi gồm có:
Tên doanh nghiệp [đơn vị tài trợ]:
Địa chỉ: Số điện thoại:
Mã số thuế:
Tên cơ sở giáo dục/Học sinh, sinh viên/Cơ quan, tổ chức (đơn vị nhận tài trợ):
Địa chỉ: Số điện thoại:
Mã số thuế (nếu có):
Cùng xác nhận [tên doanh nghiệp] đã tài trợ cho [cơ sở giáo dục, học sinh, sinh viên] nhằm mục đích:
- Tài trợ cho trường học □
- Tài trợ thiết bị phục vụ việc giảng dạy, học tập và hoạt động của trường học □
- Tài trợ học bổng □
- Tổ chức cuộc thi….. □
Với tổng giá trị của khoản tài trợ là ………..
Bằng tiền: ……………..
Hiện vật: …………… quy ra trị giá VND: …………………
Giấy tờ có giá …………………… quy ra trị giá VND …………………..
(kèm theo các chứng từ liên quan khác của khoản tài trợ ).
[Tên cơ sở giáo dục; tên học sinh, sinh viên; cơ quan, tổ chức có chức năng huy động tài trợ] cam kết sử dụng đúng mục đích của khoản tài trợ. Trường hợp sử dụng sai mục đích, người nhận tài trợ ký tên dưới đây xin chịu trách nhiệm trước pháp luật.
Biên bản này được lập vào hồi... tại ………….. ngày ... tháng... năm .... và được lập thành ……. bản như nhau, mỗi bên giữ 01 bản.
Bên nhận tài trợ |
Giám đốc cơ sở |
Mẫu số: 04/TNDN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
BIÊN BẢN XÁC NHẬN TÀI TRỢ CHO Y TẾ
Chúng tôi gồm có:
Doanh nghiệp (đơn vị tài trợ):
Địa chỉ: Số điện thoại:
Mã số thuế:
Tên cơ sở y tế /đơn vị nhận tài trợ:
Địa chỉ: Số điện thoại:
Mã số thuế (nếu có):
Cùng xác nhận [tên doanh nghiệp] đã tài trợ cho [cơ sở y tế/ đơn vị nhận tài trợ]:
- Tài trợ cho cơ sở y tế □
- Tài trợ thiết bị y tế, dụng cụ y tế, thuốc □
- Tài trợ bằng tiền □
Với tổng giá trị của khoản tài trợ là ………………
Bằng tiền: ………………….
Hiện vật: …………………… quy ra trị giá VND: ……………………..
Giấy tờ có giá ………….. quy ra trị giá VND ………………………………..
(kèm theo các chứng từ liên quan khác của khoản tài trợ).
[Tên cơ sở y tế/đơn vị nhận tài trợ] cam kết sử dụng đúng mục đích của khoản tài trợ. Trường hợp sử dụng sai mục đích, người nhận tài trợ ký tên dưới đây xin chịu trách nhiệm trước pháp luật.
Biên bản này được lập vào hồi ... tại ….. ngày ... tháng... năm .... và được lập thành ….. bản như nhau, mỗi bên giữ 01 bản.
Bên nhận tài trợ |
Giám đốc doanh nghiệp |
Mẫu số: 05/TNDN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
BIÊN BẢN XÁC NHẬN TÀI TRỢ KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI
Chúng tôi gồm có:
Doanh nghiệp (đơn vị tài trợ):
Địa chỉ: Số điện thoại:
Mã số thuế:
Bên nhận tài trợ [Tên đơn vị nhận tài trợ hoặc cơ quan, tổ chức có chức năng huy động tài trợ]:
Địa chỉ: Số điện thoại:
Mã số thuế (nếu có):
Cùng xác nhận [tên doanh nghiệp] đã tài trợ cho [đơn vị nhận tài trợ] để khắc phục hậu quả thiên tai: …………….
Với tổng giá trị của khoản tài trợ là …………….
Bằng tiền: ………………
Hiện vật: ……………… quy ra trị giá VND: ………………..
Giấy tờ có giá ……………………… quy ra trị giá VND ………..
(kèm theo các chứng từ liên quan khác của khoản tài trợ).
[Tên đơn vị nhận tài trợ] cam kết sử dụng đúng mục đích của khoản tài trợ. Trường hợp sử dụng sai mục đích, người nhận tài trợ ký tên dưới đây xin chịu trách nhiệm trước pháp luật.
Biên bản này được lập vào hồi... tại ……… ngày ... tháng... năm .... và được lập thành ….. bản như nhau, mỗi bên giữ 01 bản.
Bên nhận tài trợ |
Giám đốc doanh nghiệp |
Mẫu số: 06/TNDN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
BIÊN BẢN XÁC NHẬN TÀI TRỢ XÂY NHÀ TÌNH NGHĨA, NHÀ ĐẠI ĐOÀN KẾT
Chúng tôi gồm có:
Doanh nghiệp (đơn vị tài trợ):
Địa chỉ: Số điện thoại:
Mã số thuế:
Bên nhận tài trợ: [Tên cá nhân hoặc cơ quan, tổ chức có chức năng huy động tài trợ]
Địa chỉ: Số điện thoại:
Cùng xác nhận [tên doanh nghiệp] đã tài trợ cho [cá nhân, tổ chức] để xây nhà tình nghĩa/ xây nhà đại đoàn kết.
Với tổng giá trị của khoản tài trợ là ………………………..
Bằng tiền: …………………
Hiện vật: …………….. quy ra trị giá VND: ……………………
Giấy tờ có giá ………….. quy ra trị giá VND ……………………
(kèm theo các chứng từ liên quan khác của khoản tài trợ ).
[Tên cá nhân hưởng tài trợ hoặc tổ chức có chức năng huy động tài trợ] cam kết sử dụng đúng mục đích của khoản tài trợ. Trường hợp sử dụng sai mục đích, người nhận tài trợ ký tên dưới đây xin chịu trách nhiệm trước pháp luật.
Biên bản này được lập vào hồi ... tại ………………. ngày ... tháng... năm .... và được lập thành ……. bản như nhau, mỗi bên giữ 01 bản.
Bên nhận tài trợ |
Giám đốc doanh nghiệp |
Mẫu số: 07/TNDN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
Chúng tôi gồm có:
Doanh nghiệp (đơn vị tài trợ):
Địa chỉ: Số điện thoại:
Mã số thuế:
Bên nhận tài trợ: [Tên cá nhân hoặc cơ quan, tổ chức có chức năng huy động tài trợ]
Địa chỉ: Số điện thoại:
Cùng xác nhận [tên doanh nghiệp] đã tài trợ cho [cá nhân, tổ chức] theo chương trình Nhà nước dành cho các địa phương thuộc địa bàn có điều kiện kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn.
Với tổng giá trị của khoản tài trợ là ……………………..
Bằng tiền: ……………………..
Hiện vật: ……….. quy ra trị giá VND: ……………………
Giấy tờ có giá ……………….. quy ra trị giá VND ………………………
(kèm theo các chứng từ liên quan khác của khoản tài trợ ).
[Tên cá nhân hưởng tài trợ hoặc tổ chức có chức năng huy động tài trợ] cam kết sử dụng đúng mục đích của khoản tài trợ. Trường hợp sử dụng sai mục đích, người nhận tài trợ ký tên dưới đây xin chịu trách nhiệm trước pháp luật.
Biên bản này được lập vào hồi... tại ngày .................... tháng... năm .... và được lập thành ……… bản như nhau, mỗi bên giữ 01 bản.
Bên nhận tài trợ |
Giám đốc doanh nghiệp |
Mẫu số: 08/TNDN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
TỜ KHAI THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP
(Dùng cho doanh nghiệp kê khai thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động bán toàn bộ Công ty TNHH một thành viên do tổ chức làm chủ sở hữu dưới hình thức chuyển nhượng vốn có gắn với bất động sản)
[01] Kỳ tính thuế: □ Từng lần phát sinh: Ngày ………… tháng ……… năm ………
[02] Lần đầu □ [03] Bổ sung lần thứ: □
1. Bên chuyển nhượng:
[04] Tên người nộp thuế...........................................................................................
[05] Mã số thuế: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[06] Địa chỉ trụ sở: ...................................................................................................
[07] Quận/huyện: ………………………… [08] tỉnh/thành phố: ................................
[09] Điện thoại: ………………………… [10] Fax: …………………… [11] Email: .....
2. Bên nhận chuyển nhượng:
[12] Tên tổ chức/cá nhân nhận chuyển nhượng: .....................................................
[13] Mã số thuế (đối với doanh nghiệp) hoặc số chứng minh nhân dân (đối với cá nhân):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[14] Địa chỉ: ..............................................................................................................
[15] Hợp đồng chuyển nhượng: Số: .... ngày .... tháng .... năm có công chứng hoặc chứng thực tại UBND phường (xã) xác nhận ngày ... tháng ... năm.... (nếu có).
[16] Tên Đại lý thuế (nếu có):..................................................................................
[17] Mã số thuế: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[18] Địa chỉ: ...............................................................................................................
[19] Quận/huyện: ………………………… [20] tỉnh/thành phố: .................................
[21] Điện thoại: …………………………… [22] Fax: …………… [23] Email: .............
[24] Hợp đồng đại lý: số ………………..….. ngày .....................................................
Đơn vị tiền: đồng Việt Nam
STT |
Chỉ tiêu |
Mã chỉ tiêu |
Số tiền |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Doanh thu của hoạt động bán toàn bộ Công ty có gắn với chuyển nhượng bất động sản |
[25] |
|
2 |
Chi phí của hoạt động bán toàn bộ Công ty có gắn với chuyển nhượng bất động sản |
[26] |
|
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
- Giá vốn của đất chuyển nhượng |
[27] |
|
2.2 |
- Chi phí đền bù thiệt hại về đất |
[28] |
|
2.3 |
- Chi phí đền bù thiệt hại về hoa màu |
[29] |
|
2.4 |
- Chi phí cải tạo san lấp mặt bằng |
[30] |
|
2.5 |
- Chi phí đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng |
[31] |
|
2.6 |
- Chi phí khác (bao gồm cả giá mua của phần vốn chuyển nhượng) |
[32] |
|
3 |
Thu nhập từ hoạt động bán toàn bộ Công ty có gắn với chuyển nhượng bất động sản ([33]=[25]-[26]) |
[33] |
|
4 |
Số lỗ từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản được chuyển kỳ này |
[34] |
|
5 |
Thu nhập tính thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) từ hoạt động bán toàn bộ Công ty có gắn với chuyển nhượng bất động sản ([35]=[33]-[34]) |
[35] |
|
6 |
Thuế suất thuế TNDN (22%) |
[36] |
|
7 |
Thuế TNDN phải nộp ([37]=[35] x [36]) |
[37] |
|
Tôi cam đoan số liệu kê khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã kê khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ |
…., ngày …. tháng …. năm …. |