(Kèm theo Nghị định số 140/2016/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ)
Mẫu số 01 |
Tờ khai lệ phí trước bạ nhà, đất |
Mẫu số 02 |
Tờ khai lệ phí trước bạ |
Mẫu số 03 |
Thông báo nộp lệ phí trước bạ nhà, đất |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
TỜ KHAI LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ NHÀ, ĐẤT
[01] Kỳ tính thuế: Theo từng lần phát sinh □
[02] Lần đầu □ [03] Bổ sung lần thứ □
[04] Tên người nộp thuế: ....................................................................................................
[05] Mã số thuế: ..................................................................................................................
[06] Địa chỉ: .........................................................................................................................
[07] Quận/huyện: …………………………. [08] Tỉnh/Thành phố: ........................................
[09] Điện thoại: ………………………… [10] Fax: ……………….. [11] Email: .....................
[12] Đại lý thuế; hoặc Tổ chức, cá nhân được ủy quyền khai thay theo quy định của pháp luật (nếu có):
[13] Mã số thuế: ..................................................................................................................
[14] Địa chỉ: .........................................................................................................................
[15] Quận/huyện: …………………… [16] Tỉnh/Thành phố: ................................................
[17] Điện thoại: ……………………… [18] Fax: ………………. [19] Email: .........................
[20] Hợp đồng đại lý thuế, số: ……………………………………. ngày ................................
ĐẶC ĐIỂM NHÀ ĐẤT:
1. Đất: ..................................................................................................................................
1.1. Địa chỉ thửa đất: ...........................................................................................................
.............................................................................................................................................
1.2. Vị trí thửa đất (mặt tiền đường phố hay ngõ, hẻm):
1.3. Mục đích sử dụng đất: .................................................................................................
1.4. Diện tích (m2): ..............................................................................................................
1.5. Nguồn gốc nhà đất: (đất được Nhà nước giao, cho thuê; đất nhận chuyển nhượng; nhận thừa kế, hoặc nhận tặng cho):
a) Tên tổ chức, cá nhân chuyển giao QSDĐ:
Địa chỉ người giao QSDĐ: ..................................................................................................
b) Thời điểm làm giấy tờ chuyển giao QSDĐ ngày ……… tháng …… năm …………
1.6. Giá trị đất thực tế chuyển giao (nếu có):
2. Nhà:
2.1. Cấp nhà: ……………………………………….. Loại nhà: .............................................
2.2. Diện tích nhà (m2 sàn xây dựng): ................................................................................
2.3. Nguồn gốc nhà: ...........................................................................................................
a) Tự xây dựng:
- Năm hoàn công (hoặc năm bắt đầu sử dụng nhà): .........................................................
b) Mua, thừa kế, tặng cho:
- Thời điểm làm giấy tờ chuyển giao nhà: Ngày ……….. tháng ……. năm…………
2.4. Giá trị nhà (đồng):
3. Giá trị nhà, đất thực tế nhận chuyển nhượng, nhận thừa kế, nhận tặng cho (đồng):
............................................................................................................................................
4. Tài sản thuộc diện được miễn lệ phí trước bạ (lý do):
............................................................................................................................................
5. Giấy tờ có liên quan, gồm:
- ..........................................................................................................................................
- ..........................................................................................................................................
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên: Chứng chỉ hành nghề số:
|
…., ngày …. tháng …. năm …. |
Hoặc TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ĐƯỢC Họ và tên: |
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
TỜ KHAI LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
(Áp dụng đối với tài sản thuộc đối tượng chịu lệ phí trước bạ (trừ nhà, đất))
[01] Kỳ tính thuế: □ Theo từng lần phát sinh
[02] Lần đầu: □ [03] Bổ sung lần thứ □
A. PHẦN NGƯỜI NỘP THUẾ TỰ KÊ KHAI:
[04] Tên người nộp thuế (Chủ sở hữu, sử dụng tài sản): .....................................................
[05] Mã số thuế (nếu có): ......................................................................................................
[06] Địa chỉ: ...........................................................................................................................
[07] Quận/huyện: ……………………. [08] Tỉnh/thành phố: ...................................................
[09] Điện thoại: ………………………. [10] Fax: ……………. [11] Email: ...............................
[12] Đại lý thuế; hoặc Tổ chức, cá nhân được ủy quyền khai thay theo quy định của pháp luật (nếu có):
[13] Mã số thuế: .....................................................................................................................
[14] Địa chỉ: ............................................................................................................................
[15] Quận/huyện: ………………………….. [16] Tỉnh/Thành phố: ..........................................
[17] Điện thoại: …………………………….. [18] Fax: …………….. [19] Email: ......................
[20] Hợp đồng đại lý thuế, số: ………………………………………. ngày ...............................
I. ĐẶC ĐIỂM TÀI SẢN:
1. Loại tài sản (ví dụ: Ô tô, xe máy, tàu thuyền...): ................................................................
2. Nhãn hiệu: .........................................................................................................................
3. Số loại hoặc tên thương mại: ............................................................................................
4. Nước sản xuất: .................................................................................................................
5. Năm sản xuất: ..................................................................................................................
6. Thể tích làm việc: .............................................................................................................
7. Trọng tải (hoặc công suất): ..............................................................................................
8. Số người cho phép chở (kể cả lái xe): .............................................................................
9. Công thức bánh xe: ..........................................................................................................
10. Chất lượng tài sản: .........................................................................................................
11. Số máy: ..........................................................................................................................
12. Số khung: ......................................................................................................................
13. Biển kiểm soát: .............................................................................................................
14. Số đăng ký: ...................................................................................................................
15. Trị giá tài sản (đồng): ....................................................................................................
(Viết bằng chữ: ................................................................................................................... )
II. NGUỒN GỐC TÀI SẢN:
1. Tổ chức, cá nhân giao tài sản: ........................................................................................
2. Địa chỉ: ............................................................................................................................
3. Thời điểm làm giấy tờ chuyển dịch tài sản: ....................................................................
III. TÀI SẢN THUỘC DIỆN ĐƯỢC MIỄN LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ (lý do):
............................................................................................................................................
IV. GIẤY TỜ CÓ LIÊN QUAN, GỒM:
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên: Chứng chỉ hành nghề số:
|
…., ngày …. tháng …. năm …. |
Hoặc TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ĐƯỢC Họ và tên: |
|
B. THÔNG BÁO NỘP LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ (dành cho Cơ quan Thuế):
1. Trị giá tài sản tính lệ phí trước bạ (đồng):
(Viết bằng chữ: .................................................................................................................. )
2. Số tiền lệ phí trước bạ phải nộp (đồng): {Bằng trị giá tài sản tính lệ phí trước bạ nhân (x) mức thu lệ phí trước bạ (%). Mức thu lệ phí trước bạ được quy định chi tiết cho từng loại tài sản (ví dụ: Máy bay, tàu thủy, thuyền, ô tô, xe máy...)} …..
(Viết bằng chữ: .................................................................................................................. )
Nộp theo chương ……………………………… tiểu mục ...................................................
3. Địa điểm nộp: .................................................................................................................
4. Thời hạn nộp tiền chậm nhất là ngày... tháng ... năm ... Quá 30 ngày kể từ ngày ký thông báo của cơ quan thuế mà người nộp thuế chưa nộp thì mỗi ngày chậm nộp phải trả tiền chậm nộp theo quy định của Luật quản lý thuế.
5. Miễn nộp lệ phí trước bạ (nếu có): Chủ tài sản thuộc diện được miễn nộp lệ phí trước bạ theo quy định tại điểm …… khoản ….. Điều ….. Nghị định số ... ngày ... của Chính phủ:
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
|
…., ngày ….. tháng….. năm ....
|
NGƯỜI NHẬN THÔNG BÁO |
|
C. PHẦN TÍNH TIỀN CHẬM NỘP LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ (dành cho cơ quan thu tiền):
1. Số ngày chậm nộp lệ phí trước bạ: .................................................................................
2. Số tiền phạt chậm nộp lệ phí trước bạ (đồng): ...............................................................
(Viết bằng chữ: ................................................................................................................... )
|
……… ngày …. tháng …. năm .... |
TÊN CƠ QUAN THUẾ CẤP TRÊN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……/TB-.... |
……., ngày …. tháng ….. năm …… |
THÔNG BÁO NỘP LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ NHÀ, ĐẤT
Căn cứ hồ sơ và Phiếu chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính số ….. ngày.... tháng …. năm .... của (tên cơ quan tiếp nhận hồ sơ về giải quyết thủ tục đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất), hoặc căn cứ hồ sơ của người nộp lệ phí trước bạ, ...(tên Cơ quan Thuế) thông báo nộp lệ phí trước bạ nhà, đất như sau:
I. ĐỊNH DANH VỀ NGƯỜI NỘP THUẾ:
1. Tên chủ tài sản: ...............................................................................................................
2. Mã số thuế (nếu có): ........................................................................................................
3. Địa chỉ gửi thông báo nộp tiền LPTB: ..............................................................................
4. Đại lý thuế (nếu có): .........................................................................................................
5. Mã số thuế: ......................................................................................................................
6. Địa chỉ: .............................................................................................................................
II. ĐẶC ĐIỂM TÀI SẢN
1. Thửa đất số: …………………………….. Tờ bản đồ số: ...................................................
Số nhà……... Đường phố……….... Thôn (ấp, bản, phum, sóc) ….. xã (phường) ...............
2. Loại đất: ............................................................................................................................
3. Loại đường/khu vực: ........................................................................................................
4. Vị trí (1, 2, 3, 4...): ............................................................................................................
5. Cấp nhà: …………………………………………. Loại nhà: ................................................
6. Hạng nhà: .........................................................................................................................
7. Tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của nhà: ..............................................................................
8. Diện tích nhà, đất tính lệ phí trước bạ (m2): ....................................................................
8.1. Đất: ...............................................................................................................................
8.2. Nhà (m2 sàn nhà): ........................................................................................................
9. Đơn giá một mét vuông sàn nhà, đất tính lệ phí trước bạ (đồng/m2): .............................
9.1. Đất: ................................................................................................................................
9.2. Nhà (theo giá xây dựng mới): .......................................................................................
III. LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ DO CƠ QUAN THUẾ TÍNH:
1. Tổng giá trị nhà, đất tính lệ phí trước bạ: ........................................................................
1.1. Đất (8.1 x 9.1): .............................................................................................................
1.2. Nhà (7 x 8.2 x 9.2): ......................................................................................................
2. Số tiền lệ phí trước bạ phải nộp (đồng): ........................................................................
(Viết bằng chữ: .................................................................................................................. )
Nộp theo chương …….. loại …… khoản …… hạng ……. mục …….. tiểu mục .................
3. Địa điểm nộp ...................................................................................................................
4. Thời hạn nộp tiền: Chậm nhất là ngày ... tháng ... năm .... Quá 30 ngày kể từ ngày ký thông báo của cơ quan thuế mà người nộp thuế chưa nộp thì mỗi ngày chậm nộp phải trả tiền chậm nộp theo quy định của Luật quản lý thuế.
5. Trường hợp miễn nộp lệ phí trước bạ: Chủ tài sản thuộc diện được miễn nộp lệ phí trước bạ theo quy định tại điểm ... khoản.... Điều .... Nghị định số ... ngày .... tháng ... năm ... của Chính phủ .................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Nếu có vướng mắc, đề nghị người nộp thuế liên hệ với ...(Tên cơ quan thuế)... theo số điện thoại: ………………………….. địa chỉ: …………………………..
...(Tên cơ quan thuế) ………….. thông báo để người nộp thuế được biết và thực hiện./.
NGƯỜI NHẬN THÔNG BÁO |
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ |
IV. PHẦN TÍNH TIỀN CHẬM NỘP LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ (dành cho cơ quan thu tiền):
1. Số ngày chậm nộp lệ phí trước bạ so với thông báo của cơ quan Thuế: ......................
2. Số tiền phạt chậm nộp lệ phí trước bạ (đồng): ..............................................................
(Viết bằng chữ: .................................................................................................................. )
|
….., ngày …. tháng …. năm .... |