I. Mẫu chung
1. Sổ tiền gửi ngân hàng: Xem chi tiết
2. Sổ chi tiết vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa: Xem chi tiết
3. Bảng tổng hợp chi tiết vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa: Xem chi tiết
4. Thẻ kho (Sổ kho): Xem chi tiết
5. Sổ tài sản cố định: Xem chi tiết
6. Sổ theo dõi TSCĐ và công cụ, dụng cụ tại nơi sử dụng: Xem chi tiết
7. Thẻ Tài sản cố định: Xem chi tiết
8. Sổ chi tiết thanh toán với người mua (người bán): Xem chi tiết
9. Sổ chi tiết thanh toán với người mua (người bán) bằng ngoại tệ: Xem chi tiết
10. Sổ theo dõi thanh toán bằng ngoại tệ: Xem chi tiết
11. Sổ chi tiết tiền vay: Xem chi tiết
12. Sổ chi tiết bán hàng: Xem chi tiết
13. Sổ chi phí sản xuất, kinh doanh: Xem chi tiết
14. Thẻ tính giá thành sản phẩm, dịch vụ: Xem chi tiết
15. Sổ chi tiết các tài khoản: Xem chi tiết
16. Sổ kế toán theo dõi các khoản đầu tư vào công ty liên doanh: Xem chi tiết
17. Sổ kế toán theo dõi các khoản đầu tư vào công ty liên kết: Xem chi tiết
18. Sổ theo dõi phân bổ các khoản chênh lệch phát sinh khi mua khoản đầu tư vào công ty liên doanh: Xem chi tiết
19. Sổ theo dõi phân bổ các khoản chênh lệch phát sinh khi mua khoản đầu tư vào công ty liên kết: Xem chi tiết
20. Sổ chi tiết phát hành cổ phiếu: Xem chi tiết
21. Sổ chi tiết cổ phiếu quỹ: Xem chi tiết
22. Sổ chi tiết đầu tư chứng khoán: Xem chi tiết
23. Sổ theo dõi chi tiết nguồn vốn kinh doanh: Xem chi tiết
24. Sổ chi phí đầu tư xây dựng: Xem chi tiết
25. Sổ theo dõi thuế GTGT: Xem chi tiết
26. Sổ chi tiết thuế GTGT được hoàn lại: Xem chi tiết
27. Sổ chi tiết thuế GTGT được miễn giảm: Xem chi tiết
II. Mẫu sổ theo hình thức Nhật ký chung
1. Sổ Nhật ký chung: Xem chi tiết
2. Sổ Nhật ký thu tiền: Xem chi tiết
3. Sổ Nhật ký chi tiền: Xem chi tiết
4. Sổ Nhật ký mua hàng: Xem chi tiết
5. Sổ Nhật ký bán hàng: Xem chi tiết
6. Sổ Cái (dùng cho hình thức Nhật ký chung): Xem chi tiết
7. Bảng cân đối phát sinh: Xem chi tiết
8. Sổ quỹ tiền mặt: Xem chi tiết
9. Sổ kế toán chi tiết quỹ tiền mặt: Xem chi tiết
III. Mẫu sổ theo hình thức Nhật ký - sổ cái
1. Nhật ký – Sổ Cái: Xem chi tiết
2. Sổ quỹ tiền mặt: Xem chi tiết
3. Sổ kế toán chi tiết quỹ tiền mặt: Xem chi tiết
IV. Mẫu sổ theo hình thức Chứng từ ghi sổ
1. Chứng từ ghi sổ: Xem chi tiết
2. Sổ Đăng ký Chứng từ ghi sổ: Xem chi tiết
3. Sổ Cái (dùng cho hình thức Chứng từ ghi sổ: Xem chi tiết
4. Bảng cân đối phát sinh: Xem chi tiết
5. Sổ quỹ tiền mặt: Xem chi tiết
6. Sổ kế toán chi tiết quỹ tiền mặt: Xem chi tiết
V. Mẫu sổ theo hình thức Nhật ký chứng từ
1. Nhật ký – chứng từ, các loại nhật ký chứng từ, bảng kê:
1.1. Nhật ký chứng từ:
+ Nhật ký chứng từ số 01: Ghi có tài khoản tiền mặt ( 111 ): Xem chi tiết
+ Nhật ký chứng từ số 01: Ghi có tài khoản tiền gửi ngân hàng ( 112 ): Xem chi tiết
+ Nhật ký chứng từ số 03: Ghi có tài khoản tiền đang chuyển ( 113 ): Xem chi tiết
+ Nhật ký chứng từ số 04: Ghi có tài khoản vay và nợ thuê tài chính ( 341 ), trái phiếu phát hành ( 343 ): Xem chi tiết
+ Nhật ký chứng từ số 05: Ghi có tài khoản phải trả người bán ( 331 ): Xem chi tiết
+ Nhật ký chứng từ số 06: Ghi có tài khoản Hàng mua đang đi đường ( 151 ): Xem chi tiết
+ Nhật ký chứng từ số 07: Tập hợp chi phí sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp: Xem chi tiết
+ Nhật ký chứng từ số 08: Ghi có các tài khoản 155, 156, 157, 158, 131, 511, 515, 521, 632, 635, 641, 642, 711, 811, 821, 911: Xem chi tiết
+ Nhật ký chứng từ số 09: Ghi có các tài khoản 211, 212, 213, 217: Xem chi tiết
+ Nhật ký chứng từ số 10: Ghi có các tài khoản 121, 128, 136, 138, 141, 161, 171, 221, 222, 228, 229, 243, 244, 333, 336, 338, 344, 347, 353, 411, 412, 413, 414, 418, 419, 421, 441, 461, 466: Xem chi tiết
1.2 Bảng kê chứng từ:
+ Bảng kê chứng từ số 01: Ghi nợ TK tiền mặt ( 111 ): Xem chi tiết
+ Bảng kê chứng từ số 02: Ghi nợ TK tiền gửi ngân hàng ( 112 ): Xem chi tiết
+ Bảng kê chứng từ số 03: Tính giá thành thực tế nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ: Xem chi tiết
+ Bảng kê chứng từ số 04: Tập hợp chi phí sản xuất theo phân xưởng dùng cho TK 154, 621, 622, 623, 627, 631: Xem chi tiết
+ Bảng kê chứng từ số 05: Tập hợp chi phí đầu tư xây dựng cơ bản, chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp: Xem chi tiết
+ Bảng kê chứng từ số 06: Tập hợp chi phí trả trước, chi phí dự phòng phải trả, chi phí phải trả, quỹ phát triển khoa học công nghệ: Xem chi tiết
+ Bảng kê chứng từ số 08: Nhập, xuất, tồn kho: Xem chi tiết
+ Bảng kê chứng từ số 09: Tính giá thực tế thành phẩm, hàng hóa, hàng hóa kho bao thuê: Xem chi tiết
+ Bảng kê chứng từ số 10: Hàng gửi đi bán: Xem chi tiết
+ Bảng kê chứng từ số 11: Phải thu khách hàng: Xem chi tiết
2. Sổ cái - dùng cho hình thức nhật ký chứng từ: Xem chi tiết