11. Các khoản không tính vào thu nhập chịu thuế khác:
Quy định về phụ cấp, trợ cấp và đối tượng hưởng |
Mức tính |
Văn bản quy định |
1. Khoản tiền nhận được theo chế độ liên quan đến sử dụng phương tiện đi lại trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức Đảng, đoàn thể. |
Theo chế độ quy định. |
Các văn bản của Thủ tướng Chính phủ quy định chế độ, chính sách đối với từng đối tượng (Ví dụ: Quyết định số 59/2007/QĐ-TTg ngày 7/5/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy định tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản lý, sử dụng phương tiện đi lại trong cơ quan Nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, công ty nhà nước; |
2. Khoản tiền nhận được theo chế độ nhà ở công vụ theo quy định của pháp luật. |
Theo chế độ quy định. |
Các văn bản của Thủ tướng Chính phủ quy định chế độ, chính sách đối với từng đối tượng (Ví dụ: Nghị định số 90/2006/NĐ-CP ngày 6/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật nhà ở, Quyết định số 09/2008/QĐ-TTg ngày 11/01/2008 của Thủ tưởng Chính phủ ban hành nguyên tắc thiết kế và tiêu chuẩn sử dụng nhà ở công vụ |
3. Các khoản nhận được ngoài tiền lương, tiền công do tham gia, phục vụ hoạt động Đảng, Đoàn Quốc hội hoặc xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của nhà nước. |
Theo chế độ quy định. |
Theo các văn bản của cơ quan nhà nước. |